VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 637
  • 14,458,490
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng tiếng Hán về vải vóc

  17/06/2017

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI VẢI TRONG TIẾNG TRUNG

 Làng Ninh Hiệp nối tiếng về ngành nghề buôn vải, có lẽ các từ vựng này sẽ tốt cho các bạn đang kinh doanh lĩnh vực này, chúng ta có thể miêu tả chi tiết nội dung của sản phẩm, của vải vóc trong giao dịch. Vậy thì kinh doanh sẽ ngày càng phát triển vì có các vốn từ tiếng Hán này.

1.  Bản mẫu hàng dệt:  织物样本 zhīwù yàngběn

2.  Bông thô:  原棉 yuánmián

3.  Bông tơ:  丝棉 sī mián

4.  Card găm mẫu vải:  衣料样品卡 yī liào yàngpǐn kǎ

5.  Dạ (nỉ) mỏng:  堡呢 bǎo ne

6.  Dạ có vân hoa cương:  花岗纹呢 huā gāng wén ní

7.  Dacron (sợi tổng hợp):  的确凉 díquè liáng

8.  Đăng ten lưới:  珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān

9.  Dệt kép:  双绉 shuāng zhòu

10.  Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt đay:  亚麻织品零售商 yàmá zhīpǐn língshòu shāng

11.  Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ:  呢绒商 níróng shāng

12.  Đốm hoa:  花形点子 huāxíng diǎnzi

13.  Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng):  衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān

14.  Gabadinbe:  原色哔叽 yuánsè bìjī

15.  Gấm:  织锦 zhījǐn

16.  Gấm thun:  绉缎 zhòu duàn

17.  Gấm vóc:  织锦缎 zhī jǐnduàn

18.  Hàng dệt bông:  棉织物 mián zhīwù

19.  Hàng dệt khổ rộng:  宽幅织物 kuān fú zhīwù

20.  Hàng dệt kim mắt lưới:  网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù

21.  Hàng dệt len:  毛织物 máo zhīwù

22.  Hàng dệt mỏng viền thun:  绉边薄织物 zhòu biān báo zhīwù

23.  Hàng dệt tơ:  丝织物 sī zhīwù

24.  Hang flanen:  法兰绒 fǎ lán róng

25.  Hàng tơ lụa:  绢丝织物 juàn sī zhīwù

26.  Khổ vải:  单幅 dān fú

27.  Len casơmia:  羊绒 yángróng

28.  Len nhung anh cao cấp:  英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng

29.  Len pha cotton:  羽纱 yǔshā

30.  Lông cừu loại xấu:  劣等羊毛 lièděng yángmáo

31.  Lông thú chưa gia công:  原毛 yuánmáo

32.  Lụa cơ-rếp:  乔其纱 qiáoqíshā

33.  Lụa hoa kẻ:  花格绸 huā gé chóu

34.  Lụa kếp:  绉纱 zhòushā

35.  Lụa sợi chéo:  斜纹绸 xiéwén chóu

36.  Lụa the phi tơ:  塔夫绸 tǎ fū chóu

37.  Lụa the phi tơ cứng:  硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu

38.  Lụa tơ tằm mỏng:  蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu

39.  Lụa tơ vàng mỏng:  金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu

40.  Người bán vải:  布商 bù shāng

41.  Người king doanh hàng tơ lụa:  丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén

42.  Nhung kẻ:  灯心绒 dēngxīnróng

43.  Nhung tơ:  丝绒 sīróng

44.  Nhuộm ngay từ sợi:  原纤染色 yuán xiān rǎnsè

45.  Nỉ ăng-gô-la:  安哥拉呢 āngēlā ní

46.  Nỉ ba ga din be:  哔叽呢 bìjī ní

47.  Nỉ sọc màu:  彩格呢 cǎi gé ní

48.  Nilông:  尼龙 nílóng

49.  Sợi nhân tạo:  人造纤维 rénzào xiānwéi

50.  Terylen (sợi tổng hợp của anh):  涤纶 dílún

51.  Thêu lanh hoa:  花缎刺绣 huā duàn cìxiù

52.  Tơ nhân tạo:  人造丝 rénzào sī

53.  Tơ tổng hợp:  醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī

54.  Vải ba lớp sợi:  三层织物 sān céng zhīwù

55.  Vải bò:  马裤呢 mǎkù ní

56.  Vải bông ánh lụa:  仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù

57.  Vải bông cứng:  硬挺织物 yìngtǐng zhīwù

58.  Vải bông dày:  厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù

59.  Vải bông dày kẻ chéo:  粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù

60.  Vải cashmere:  开士米 kāi shì mǐ

61.  Vải có vân mắt lưới:  网眼纹织物 wǎngyǎn wén zhīwù

62.  Vải đăng ten:  花边织物 huābiān zhīwù

63.  Vải dày:  厚重织物 hòuzhòng zhīwù

64.  Vải ga-ba-gin:  花达呢 huā dá ní

65.  Vải kaki:  咔叽布 kā jī bù

66.  Vải kẻ:  格子布 gé zǐ bù

67.  Vải kẻ sọc uyên ương:  鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù

68.  Vải khổ đúp:  双幅布 shuāngfú bù

69.  Vải khổ hẹp:  夏幅布 xià fú bù

70.  Vải khổ rộng:  宽幅布 kuān fú bù

71.  Vải lanh:  亚麻织物 yàmá zhīwù

72.  Vải lỗi:  疵布 cī bù

73.  Vải mắt lưới:  网眼织物 wǎngyǎn zhīwù

74.  Vải mặt thun:  绉棉织物 zhòu mián zhīwù

75.  Vải mịn:  质地细的织物 zhídì xì de zhīwù

76.  Vải muxơlin:  平纹细布 píngwén xìbù

77.  Vải nhăn:  绉纹织物 zhòu wén zhīwù

78.  Vải nhung:  棉绒 mián róng

79.  Vải nhung dày 2 mặt (như nhau):  厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù

80.  Vải palếtxơ:  派力司绉 pài lì sī zhòu

81.  Vải pôpơlin:  府绸 fǔchóu

82.  Vải pôpơlin:  毛葛 máo gé

83.  Vải pôpơlin hoa:  花府绸 huā fǔchóu

84.  Vải rèm cửa sổ mắt lưới:  网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù

85.  Vải ren:  花边纱 huābiān shā

86.  Vải satanh:  缎子 duànzi

87.  Vải sọc, vải kẻ sọc:  条子布 tiáo zǐ bù

88.  Vải sợi bông in hoa:  印花棉布 yìnhuā miánbù

89.  Vải sợi chéo:  斜纹布 xiéwénbù

90.  Vải the:  雪纺绸 xuě fǎng chóu

91.  Vải the, gạc mỏng:  薄纱 bó shā

92.  Vải thô:  质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù

93.  Vải thun xốp:  泡泡纱 pàopaoshā

94.  Vải vân mây:  云斑织物 yún bān zhī wù

95.  Vải xéc:  哔叽 Bìjī

96.  Vóc (lụa) mỏng:  薄缎 bó duàn

( Ngữ liệu thu thập )

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung tại trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên !!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK