VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 50
  • 2086
  • 14,434,577
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng chủ đề y tế bệnh viện

  08/09/2020

TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ BỆNH VIỆN, Y TẾ

==============================

1. 发烧:Fāshāo: sốt

2. 生病:shēngbìng: ốm

3. 感冒:gǎnmào: cảm cúm

4. 止疼药:Zhǐ téng yào:Thuốc giảm đau

5. 部门人员: Bùmén rényuán: Nhân viên trong ngành

6. 医务人员: Yīwù rényuán: nhân viên y tế

7. 院长: Yuàn zhǎng: viện trưởng /Giám đốc BV

8. 医务部主任: Yīwù bù zhǔrèn: trưởng phòng y vụ

9. 门诊部主任: Ménzhěn bù zhǔrèn: trưởng phòng khám

10. 护士: Hùshì: y tá

11. 护士长: Hùshì zhǎng: y tá trưởng

12. 助产士: Zhùchǎnshì: y tá, y sĩ hộ sinh

13. 化验师: Huàyàn shī: bác sĩ xét nghiệm

14. 药剂师: Yàojì shī:dược sĩ

15. 麻醉师: Mázuì shī: bác sĩ gây mê

16. 实习护士: Shíxí hùshì: y tá thực tập

17. 卫生员: Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh

18. 营养师: Yíngyǎng shī: bác sĩ dinh dưỡng

19. 中医: Zhōngyī: đông y

20. 西医: Xīyī: tây y

21. 内科医生: Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội

22. 外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại

23. 主治医生: Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính

24. 住院医生: Zhùyuàn yīshēng: bác sĩ điều trị

25. 实习医生: Shíxí yīshēng: bác sĩ thực tập

26. 心血管专家: Xīn xiěguǎn zhuānjiā: chuyên gia về tim mạch

27. 精神病专家: jīngshénbìng zhuānjiā: chuyên gia bệnh tâm thần

28. 疾病: Jíbìng: bệnh tật

29. 外痔: Wàizhì: trĩ ngoại

30. 疣: Yóu: mụn cơm

31. 湿疹: Shīzhěn: bệnh mẩn ngứa

32. 秃头: Tūtóu: hói đầu

33. 瘌痢头: Là lì tóu :bệnh chóc đầu

34. 风疹: Fēngzhěn: bệnh mề đay

35. 疖Jiē: ghẻ

36. 烫伤: Tàngshāng: vết bỏng

37. 扭伤 : Niǔshāng: bong gân

38. 脱臼: Tuōjiù: trượt khớp

39. 骨折: Gǔzhé: gãy xương

40. 烧(烫)伤: Shāo (tàng) shāng: bỏng

41. 枪伤: Qiāng shāng: vết thương do súng đạn

42. 刀伤: Dāo shāng: vết thương do dao chém

43. 受伤: Dāo shāng: bị thương

44. 挫伤: Cuòshāng: bầm tím (do bị đè,bị đập )

45. 创伤: Chuāngshāng: chấn thương

46. 食物中毒: Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn

47. 近视眼: Jìnshì: cận thị

48. 远视眼: Yuǎnshì yǎn: viễn thị

49. 色盲: Sèmáng: mù màu

50. 夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà

51. 散光眼: Sànguāng yǎn: mắt loạn thị

52. 沙眼: Shāyǎn: bệnh đau mắt hột

53. 白内障: Báinèizhàng: bệnh đục thuỷ tinh thể

54. 兔唇: Tùchún: sứt môi ( hàm ếch )

55. 蛀牙: sâu răng

56. 牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm

57. 牙龈出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng

58. 综合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa

59. 妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản

60. 儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng

61. 口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt

62. 牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa

63. 传染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm

64. 整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình

65. 结核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao

66. 中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y

67. 精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần

68. 肿瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư

69. 麻风病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi )

70. 野战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến

71. 疗养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng

72. 诊疗所 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị

73. 妇女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ )

74. 急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu

75. 门诊部: Ménzhěn bù: phòng khám

76. 住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú

77. 挂号处 : Guàhào chù :phòng phát số

78. 急诊室: Jízhěn shì: phòng cấp cứu

79. 诊疗室: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị

80. 手术室: Shǒushù shì: phòng mổ

81. 内科: Nèikē:khoa nội

82. 外科: Wàikē:khoa ngoại

83. 妇产科: Fù chǎn kē: khoa sản

84. 儿科 : Érkē :khoa nhi

85. 皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da )

86. 神经科 : Shénjīng kē :khoa thần kinh

87. 眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt

88. 耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng

89. 口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt

90. 泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu

91. 矫形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình

92. 骨科: Gǔkē: khoa xương

93. 心脏外科: Xīnzàng wàikē: khoa tim

94. 脑外科: Nǎo wàikē: khoa não

95. 针灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu

96. 推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp

97. 化验科: Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm )

98. 放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ

99. 理疗室 : Lǐliáo shì: phòng vật lý trị liệu

100. 电疗室 : Diànliáo shì: phòng điều trị bằng điện

101. 化疗室 : Huàliáo shì: phòng hoá trị

102. 心电图室: Xīndiàntú shì: phòng điện tim

103. 超声波检查室: Chāoshēngbō jiǎnchá shì: phòng kiểm tra sóng siêu âm

104. 药房 : Yàofáng: nhà thuốc

105. 血库 : Xuèkù: ngân hàng máu

106. 护理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý

107. 病房 : Bìngfáng: phòng bệnh

108. 妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản

109. 隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly

110. 观察室: Guānchá shì: phòng theo dõi

111. 病床: Bìngchuáng: giường bệnh

112. 肾结石: Shèn jiéshí: Sỏi thận

--------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK