VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 3
  • 980
  • 14,554,448
Lịch Khai Giảng tháng này

HỌP HÀNH - BÁO CÁO TRONG CÔNG TY

  27/07/2020

HỌP HÀNH - BÁO CÁO TRONG CÔNG TY | TIẾNG TRUNG

Trung tâm tiếng Trung giới thiệu với các bạn một số từ vựng trong họp hành báo cáo trong công ty Trung Quốc .|

1. Họp Tuần / 周度例会 / Zhōu dù lìhuì.

2. Họp Tháng / 月度例会 / yuèdù lìhuì.

3. Báo Cáo / 报告 / bàogào.

4. Tóm Tắt / 汇总 / huìzǒng.

5. Bao Gồm Nhưng Không Hạn Chế / 包括但不限于 / Bāokuò dàn bù xiànyú.

6. Thông Qua / 通过 / tōngguò.

7. Lắng Nghe / 听取 / tīngqǔ.

8. Chủ Đề Họp / 议题 / yìtí.

9. Các Bên / 各方 / gè fāng.

10. Thống Nhất / 达成一致 / dáchéng yīzhì.

11. Thảo Luận / 讨论 / tǎolùn.

12. Biên Bản Cuộc Họp / 会议纪要 / huìyì jìyào.

13. Thiếu Sót / 漏项 / lòu xiàng.

14. Điều Khoản / 条款 / tiáokuǎn.

15. Tiến Độ / 进度 / jìndù.

16. Thông Tư / 法令 / fǎlìng.

17. Ủy Quyền / 授权 / shòuquán.

18. Chủ Đầu Tư / 业主 / yèzhǔ.

19. Tư Vấn Giám Sát / 监理 / jiānlǐ.

20. Nhà Thầu / 承包商 / chéngbāo shāng.

21. Nhà Đầu Tư / 投资者 / tóuzī zhě.

22. Tiếp Theo / 接下来 / jiē xiàlái.

23. Tiến Hành / 进行 / jìnxíng.

24. Ý Kiến / 意见 / yìjiàn.

25. Kiến Nghị / 建议 / jiànyì.

26. Không Đồng Ý / 不同意 / bù tóngyì.

27. Sửa Đổi / 变更 / biàngēng.

28. Kết Luận / 结论 / jiélùn.

29. Kết Thúc / 结束 / jiéshù.

30. Triệt Để / 彻底 / chèdǐ.

31. Xử Lý / 处理 / chǔlǐ.

32. Xác Định / 确定 / quèdìng.

33. Thẩm Tra / 审查 / shěnchá.

34. Phê Duyệt / 批准 / pīzhǔn.

35. Quyết Định / 决定 / juédìng.

36. Cho Rằng / 认为 / rènwéi.

37. Đệ Trình / 呈交 / chéng jiāo.

38. Phạt / 罚款 / fákuǎn.

39. Thưởng / 奖励 / jiǎnglì.

40. Thưởng Phạt / 罚则 / fá zé.

41. Trọng Tài / 仲裁 / zhòngcái.

42. Tranh Cãi / 争议 / zhēngyì.

43. Để Lại Bàn Sau / 就放着以后再谈 / jiù fàngzhe yǐhòu zài tán.

44. Báo Cáo Tài Chính / 财务报告 / cáiwù bàogào.

45. Kiểm Toán / 审计 / shěnjì.

46. Giấy Phép Kinh Doanh / 营业执照 / yíngyè zhízhào.

47. Phát Hành / 颁发 / bānfā.

48. Chứng Chỉ / 证书 / zhèngshū.

49. Giấy Phép / 许可证 / xǔkě zhèng.

50. Nghỉ Ngơi / 休息 / xiūxí.

51. Tan Họp / 散会 / sànhuì.

52. Đại Diện / 代表 / dàibiǎo.

53. Dự Khuyết / 候补 / hòubǔ.

54. Đính Chính / 核实 / héshí.

55. Xác Nhận / 落实 / luòshí.

56. Quán Triệt / 贯彻 / guànchè.

57. Đại Cương / 大纲 / dàgāng.

58. Điểm Quan Trọng / 要点 / yàodiǎn.

59. Biểu Quyết / 表决 / biǎojué.

60. Bầu Cử / 投票 / tóupiào.

61. Chương Trình Nghị Sự / 议程 / yìchéng.

62. Bản Thảo / 草案 / cǎo’àn.

63. Thêm / 进一步 / jìnyībù.

64. Ban Thư Ký / 书记处 / shūjì chù.

65. Tọa Đàm / 座谈 / zuòtán.

66. Đề Án / 提案 / tí’àn.

67. Chủ Trương / 主张 / zhǔzhāng.

68. Phương Châm / 方针 / fāngzhēn.

69. Nguyên Tắc / 原则 / yuánzé.

70. Tuân Thủ / 遵守 / zūnshǒu.

71. Công Bằng / 公正 / gōngzhèng.

**************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK