VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 6227
  • 13,279,944

Từ vựng về quần áo

  16/10/2020

Từ vựng về quần áo

1. áo phông: T xù T恤

2. cổ chữ U: U zì lǐng U字领

3. cổ chữ V: V zì lǐng V字领

4. trang phục truyền thống: Chuántǒng fúzhuāng 传统服装

5. quần bò trễ: Dī yāo niúzǎikù 低腰牛仔裤

6. quần áo mùa đông: Dōngzhuāng 冬装

7. áo đeo dây, 2 dây: Diàodài yī 吊带衣

8. lót vai: Diànjiān 垫肩

9. áo khoác: Dàyī 大衣

10. quần áo may sẵn: Chéngyī 成衣

11. túi phụ: Chādài 插袋

12. quần áo mùa xuân: Chūnzhuāng 春装

13. túi trong: Àn dài 暗袋

14. sợi terylen: Dílún 涤纶

15. quần ống túm: Dēnglongkù 灯笼裤

16. váy nhiều nếp gấp: Bǎi zhě qún 百褶裙

17. sợi daron: Díquèliáng: 的确良

18. quần đùi: Duǎnkù 短裤

19. váy có dây đeo: Bēidài qún 背带裙

20. áo may ô: Bèixīn 背心

21. cổ thuyền: Chuán lǐng 船领

22. áo kiểu cánh dơi: Biānfú shān 蝙蝠衫

23. áo sơmi: Chènshān 衬衫

24. vay lót: Chènqún 衬裙

25. váy ngắn: Chāoduǎnqún 超短裙

*****************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK