VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 869
  • 14,513,302
Lịch Khai Giảng tháng này

Dạy tiếng Trung - TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG

  05/01/2021

Dạy tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Dạy tiếng Trung tại Hà Nội

TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG

==============================

1. 吃后悔药 chī hòu huǐ yào ( Uống thuốc hối hận): Hối hận

2. 打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ ( đánh trống rút lui): rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng

3. 拍马屁 pāi mǎ pì ( vỗ mông ngựa): nịnh bợ, nịnh hót

4. 当耳旁风 dāng ěr páng fēng: coi như gió thoảng qua tai …

5. 倒胃口 dǎo wèi kǒu ( ngược khẩu vị) : chán ghét, ngán ngẩm

6. 炒鱿鱼 chǎo yóu yú ( Mực xào): đuổi Việc

7. 兜圈子dōu quān zǐ ( lượn vòng tròn) : vòng vo tam quốc

8. 喝西北风 hē xī běi fēng: (uống gió Tây bắc ) => ko có gì ăn, ngáp gió.

9. 红眼病 hóng yǎn bìng ( bệnh đau mắt đỏ): đố kỵ, ghanh ghét

10. 侃大山 kǎn dà shān : chém gió, buôn chuyện, tán phét

11. 碰钉子 pèng dìng zi ( dẫm phải đinh ): Bị một vố, vấp phải trắc trở,bị cự Tuyệt

12. 厚脸皮 hòu liǎn pí: da mặt dày

13. 泼冷水 pō lěng shuǐ ( dội nước lạnh): đả kích, làm cụt hứng, dội nước lã ….

14. 小聪明 xiǎo cōng míng: khôn vặt

15. 太阳从西边出来 tài yáng cóng xī biān chū lái: Mặt trời mọc từ đằng tây

16. 马大哈 mǎ dà hā: người đãng trí, hay quên ( ruột để ngoài da )

**************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK