VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 5
  • 1067
  • 14,513,500
Lịch Khai Giảng tháng này

500 Từ ghép tiếng trung thông dụng PHẦN 3

  19/10/2017

Cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học phần 3 của nội dung bài học 500 từ ghép tiếng trung được sử dụng nhiều nhất nhé các bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng trung

201. 情况   qíngkuàng: tình hình, tình huống.

202. 想像   xiǎngxiàng: tưởng tượng.

203. 想到   xiǎngdào: nghĩ đến.

204. 想想   xiǎng xiǎng: nghĩ .

205. 想法   xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ.

206. 意思   yìsi: ý, ý nghĩa.

207. 意义   yìyì: ý nghĩa.

208. 感到   gǎndào: cảm thấy, thấy.

209. 感觉   gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng.

210. 感谢   gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn.

211. 应该   yīnggāi: nên, cần phải.

212. 成功   chénggōng: thành công.

213. 成为   chéngwéi: trở thành, biến thành.

214. 我们   wǒmen: chúng tôi.

215. 或者   huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là.

216. 或许   huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là.

217. 房子   fángzi: nhà, cái nhà.

218. 房间   fángjiān: phòng, gian phòng.

219. 所以   suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.

220. 所有   suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ.

221. 手机   shǒujī: Điện thoại di động

222. 手术   shǒushù: phẫu thuật.

223. 打算   dǎsuàn: dự định, dự kiến.

224. 打开   dǎkāi: mở ra.

225. 找到   zhǎodào: tìm thấy.

226. 承认   chéngrèn: thừa nhận.

227. 抓住   zhuā zhù: bắt được , túm được.

228. 投票   tóupiào: bỏ phiếu.

229. 抱歉   bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi.

230. 拜托   bàituō: xin nhờ, kính nhờ.

231. 接受   jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận.

232. 控制   kòngzhì: khống chế.

233. 撒谎   sāhuǎng: nói dối, bịa đặt.

234. 拥有   yǒngyǒu: có.

235. 担心   dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu.

236. 支持   zhīchí: ủng hộ.

237. 收到   shōu dào: nhận được.

238. 改变   gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi.

239. 放弃   fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ.

240. 放松   fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là.

241. 政府   zhèngfǔ: chính phủ.

242. 故事   gùshì: câu chuyện.

243. 整个   zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay.

244. 新闻   xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra.

245. 方式   fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu.

246. 方法   fāngfǎ: phương pháp, cách làm.

247. 早上   zǎoshang: buổi sáng.

248. 明天   míngtiān: ngày mai, mai đây.

249. 明白   míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết.

250. 星期   xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).

251. 昨天   zuótiān: hôm qua.

252. 昨晚   zuó wǎn: tối hôm qua.

253. 是否   shìfǒu: phải chăng, hay không.

254. 是的   shì de: tựa như, giống như.

255. 时候   shíhou: thời gian, lúc, khi.

256. 时间   shíjiān: thời gian, khoảng thời gian.

257. 晚上   wǎnshàng: buổi tối, ban đêm.

258. 晚安   wǎn'ān: ngủ ngon.

259. 曾经   céngjīng: trải qua, đã trải.

260. 最后   zuì hòu: cuối cùng, sau cùng.

261. 最近   zuìjìn: dạo này, gần đây.

262. 有些   yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần.

263. 有人   yǒurén: có người, có ai…

264. 有趣   yǒuqù: có hứng.

265. 有关   yǒuguān: liên quan, hữu quan.

266. 有点   yǒudiǎn: có chút.

267. 朋友   péngyǒu: bạn bè, bằng hữu.

268. 未来   wèilái: mai sau, sau này, tương lai.

269. 本来   běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.

270. 东西   dōngxi: đông tây, đồ vật.

271. 根本   gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ.

272. 案子   ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.

273. 极了   jíle: rất, cực.

274. 样子   yàngzi: hình dáng, dáng vẻ.

275. 机会   jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ.

276. 检查   jiǎnchá: kiểm tra.

277. 欢迎   huānyíng: hoan nghênh, chào mừng.

278. 正在   zhèngzài: đang.

279. 正常   zhèngcháng: thường thường.

280. 武器   wǔqì: vũ khí.

281. 死亡   sǐwáng: chết, tử vong.

282. 母亲   mǔqīn: mẹ, mẫu thân.

283. 每个   měi gè: mỗi cái

284. 每天   měitiān: mỗi ngày.

285. 比赛   bǐsài: thi đấu, đấu.

286. 比较   bǐjiào: tương đối.

287. 永远   yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi.

288. 决定   juédìng: quyết định.

289. 没有   méiyǒu: không có, không bằng, chưa.

290. 治疗   zhìliáo: trị liệu, chữa trị.

291. 法官   fǎguān: quan tòa , tòa án.

292. 注意   zhùyì: chú ý.

293. 消息   xiāoxi: tin tức, thông tin.

294. 混蛋   húndàn: thằng khốn, khốn nạn.

295. 清楚   qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.

296. 准备   zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định.

297. 漂亮   piàoliang: đẹp, xinh xắn.

298. 为了   wèile: để, vì (biểu thị mục đích).

299. 无法   wúfǎ: không còn cách nào.

300. 然后   ránhòu: sau đó, tiếp đó.

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội!

--------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK