VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 34
  • 2027
  • 14,434,517
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng miêu tả ngoại hình

  28/09/2020

=》TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH《=

=======================

1. Mặt tròn: 苹果脸 Píng guǒ liǎn

2. Mặt búp bê: 娃娃脸 wá wa liǎn

3. Mặt trái xoan: 鸭蛋脸 yā dān liǎn

4. Mặt chữ điền: 四方脸 sì fāng liǎn

5. Mặt dài 长方脸: Cháng fāng liǎn

6. Mặt nhọn 尖脸: Jiān liǎn

7. Mắt háo sắc: 色鬼眼 sè guǐ yǎn

8. Yiểu điệu: 纤细 Qiān xì

9. Thon thả: 苗条 miáo tiào

10. Tóc dài chấm vai: 披肩长 pījiān zhǎng

11. Tóc đuôi ngựa: 马尾 mǎ wěi

12. Tóc bổ đôi: 分头 Fēn tóu

13. Tóc đen: 乌黑头发 wū hēi tóu fā

14. Tóc nâu: 棕色头发 Zōng sè tóu fā

15. Mày lá liễu: 柳叶眉 liǔyě méi

16. Mắt 2 mí: 双眼皮 Shuāng yǎn pí

17. Mắt 1 mí: 单眼皮 Dān yǎn pí

18. Mắt bồ câu: 弹子眼 Dàn zi yǎn

19. Tướng mạo: 相貌 Xiàng mào

20. Đanh đá: 泼辣 pō là

21. Vóc dáng: 个字 gē zi

22. Dịu dàng: 温柔 Wēn róu

23. Mũi hếch: 扁鼻 Biǎn bǐ

24. Mắt lác: 斗眼 Dòu yǎn

25. Hiền lành: 善良 Shàn liáng

26. Cao: 高 Gāo

27. Thấp: 矮 Ǎi

28. Béo: 胖 Pàng

29. Gầy: 瘦 Shòu

=================================================

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK