VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 34
  • 2673
  • 14,435,165
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng tiếng Trung -TỪ GHÉP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)

  13/12/2020

1000 Từ vựng tiếng Trung cơ bản

TỪ GHÉP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)

101. 可以 kěyǐ: có thể.

102. 可爱 kě'ài: đáng yêu.

103. 可怜 kělián: đáng thương.

104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.

105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.

106. 各位 gèwèi: các vị.

107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.

108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)

109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.

110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.

111. 咖啡 kāfēi: cà phê.

112. 咱们 zánmen: chúng ta.

113. 哥哥 gēgē: anh trai.

114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.

115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.

116. 唯一 wéiyī: duy nhất.

117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.

118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.

119. 回来 huílái: trở về, quay về.

120. 回到 huí dào: về đến.

121. 回去 huíqù: trở về, đi về.

122. 回家 huí jiā: về nhà.

123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.

124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.

125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.

126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.

127. 坚持 jiānchí: kiên trì.

128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.

130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.

131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

132. 大学 dàxué: đại học.

133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.

134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.

135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

136. 夫人 fūrén: phu nhân.

137. 失去 shīqù: mất, chết.

138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.

139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).

140. 女儿 nǚ'ér: con gái.

141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

142. 女孩 nǚhái: cô gái.

143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.

144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.

145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.

146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.

147. 如果 rúguǒ: nếu.

148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.

149. 妻子 qīzi: vợ.

150. 姑娘 gūniang: cô nương

TỪ GHÉP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)

101. 可以 kěyǐ: có thể.

102. 可爱 kě'ài: đáng yêu.

103. 可怜 kělián: đáng thương.

104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.

105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.

106. 各位 gèwèi: các vị.

107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.

108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)

109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.

110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.

111. 咖啡 kāfēi: cà phê.

112. 咱们 zánmen: chúng ta.

113. 哥哥 gēgē: anh trai.

114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.

115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.

116. 唯一 wéiyī: duy nhất.

117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.

118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.

119. 回来 huílái: trở về, quay về.

120. 回到 huí dào: về đến.

121. 回去 huíqù: trở về, đi về.

122. 回家 huí jiā: về nhà.

123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.

124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.

125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.

126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.

127. 坚持 jiānchí: kiên trì.

128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.

130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.

131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

132. 大学 dàxué: đại học.

133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.

134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.

135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

136. 夫人 fūrén: phu nhân.

137. 失去 shīqù: mất, chết.

138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.

139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).

140. 女儿 nǚ'ér: con gái.

141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

142. 女孩 nǚhái: cô gái.

143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.

144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.

145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.

146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.

147. 如果 rúguǒ: nếu.

148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.

149. 妻子 qīzi: vợ.

150. 姑娘 gūniang: cô nương

*************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK