VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 22
  • 1862
  • 14,434,352
Lịch Khai Giảng tháng này

Họ và tên bằng tiếng Trung

  14/07/2017

Họ và tên bằng tiếng Trung

Khi dịch tên tiếng Viết sang tiếng Trung chúng ta thường sử dụng âm Hán Việt của các từ tiếng Trung chỉ họ, tôi sưu tầm một số tên người Trung Quốc sau để chúng ta tiện cho việc phiên dịch tên nhé, chúc các bạn học tốt.

1 Triệu 赵 zhào

2 Tiền 钱 qián

3 Tôn 孙 sūn

4 Lý 李 lǐ

5 Chu (Châu) 周 zhōu

6 Ngô 吴 wú

7 Trịnh 郑 zhèng

8 Vương 王 wáng

By TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN - 12/07/2016

157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến trong bảng Tên Trăm Họ

7/14/2017 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến 

https://tiengtrunghoanglien.com.vn//157­ho­nguoi­trung­quoc­duoc­su­dung­pho­bien/ 2/7

9 Phùng 冯 féng

10 Trần 陈 chén

11 Chử 褚 chǔ

12 Vĩ 伟 wěi

13 Vệ 卫 wèi

14 Tưởng 蒋 jiǎng

15 Thẩm 沈 chén

16 Hàn 韩 hán

17 Dương 杨 yáng

18 Chu 朱 zhū

19 Tần 秦 qín

20 Vưu 尤 yóu

21 Hứa 许 xǔ

22 Hàn 何 hé

23 Lã (Lữ) 吕 lǚ

24 Thi 施 shī

25 Trương 张 zhāng

26 Khổng 孔 kǒng

27 Tào 曹 cáo

28 Nghiêm 严 yán

29 Hoa 华 / 花 huá/ huā

30 Kim 金 jīn

31 Ngụy 魏 wèi

32 Đào 陶 táo

33 Khương 姜 jiāng

34 Thích 戚 qī

35 Tạ 谢 xiè

36 Trâu 邹 zōu

37 Dụ 喻 yù

38 Bách 柏 bǎi

39 Thủy 水 shuǐ

7/14/2017 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến 

https://tiengtrunghoanglien.com.vn//157­ho­nguoi­trung­quoc­duoc­su­dung­pho­bien/ 3/7

40 Đậu 窦 dòu

41 Chương 章 zhāng

42 Vân 云 yún

43 Tô 苏 sū

44 Phan 潘 pān

45 Cát 葛 gé

46 Hề 奚 xī

47 Phạm 范 fàn

48 Bành 彭 péng

49 Lỗ 鲁 lǔ

50 Vi 韦 wéi

51 Xương 昌 chāng

52 Mã 马 mǎ

53 Miêu 苗 miáo

54 Phượng 凤 fèng

55 Hoa 花 huā

56 Phương 方 fāng

57 Du 俞 yú

58 Nhiệm, Nhậm 任 rèn

59 Viên 袁 yuán

60 Liễu 柳 liǔ

61 Phong 酆 fēng

62 Bao 包 bāo

63 Baào 鲍 bào

64 Sử 史 shǐ

65 Đường 唐 táng

66 Phí 费 fèi

67 Liêm 廉 lián

68 Sầm 岑 cén

69 Tiết 薛 xuē

70 Lôi 雷 léi

7/14/2017 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến ­

https://tiengtrunghoanglien.com.vn//157­ho­nguoi­trung­quoc­duoc­su­dung­pho­bien/ 4/7

71 Hạ 贺 hè

72 Thang 汤 tāng

73 Đằng 腾 téng

74 Ân 殷 yīn

75 La 罗 luō

76 Tất 毕 bì

77 Hác 郝 hǎo

78 Ô 邬 wū

79 An 安 ān

80 Thường 常 cháng

81 Nhạc 乐 lè

82 Vu 于 yú

83 Thời 时 shí

84 Phoó 傅 fù

85 Bì 皮 pí

86 Biện 卞 biàn

87 Tề 齐 qí

88 Khang 康 kāng

89 Ngũ 伍 wǔ

90 Dương 余 yú

91 Nguyên 元 yuán

92 Cố 顾 gù

93 Mạnh 孟 mèng

94 Bình 平 píng

95 Hoàng, Huỳnh 黄 huáng

96 Hòa 和 hé

97 Mục 穆 mù

98 Tiêu 萧 xiāo

99 Doãn 尹 yǐn

100 Diêu 姚 yáo

101 Kỳ 祁 qí

7/14/2017 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến 

https://tiengtrunghoanglien.com.vn//157­ho­nguoi­trung­quoc­duoc­su­dung­pho­bien/ 5/7

102 Mao 毛 máo

103 Vũ 禹 yǔ

104 Địch 狄 dí

105 Mễ 米 mǐ

106 Bối 贝 bèi

107 Minh 明 míng

108 Kế 计 jì

109 Phục 伏 fú

110 Thành 成 chéng

111 Đới, Đái 戴 dài

112 Đàm 谭 / 覃 tán/ tán

113 Tống 宋 sòng

114 Mao 茅 / 毛 máo/ máo

115 Bàng 庞 páng

116 Hùng 熊 xióng

117 Kỷ 纪 jì

118 Thư 舒 shū

119 Khuất 屈 qū

120 Hạng 项 xiàng

121 Chúc 祝 zhù

122 Đổng 董 dǒng

123 Lương 梁 liáng

124 Đỗ 杜 dù

125 Nguyễn 阮 ruǎn

126 Lam 蓝 lán

127 Mẫn 闽 mǐn

128 Tịch 席 xí

129 Quý 季 jì

130 Ma 麻 má

131 Cường 强 qiáng

132 Giả 贾 jiǎ

7/14/2017 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến 

https://tiengtrunghoanglien.com.vn//157­ho­nguoi­trung­quoc­duoc­su­dung­pho­bien/ 6/7

133 Lộ 路 lù

134 Lâu 娄 lóu

135 Nguy 危 wēi

136 Giang 江 jiāng

137 Đồng 童 tóng

138 Nhan 颜 yán

139 Quách 郭 guō

140 Mai 梅 méi

141 Thịnh 盛 shèng

142 Lâm 林 lín

143 Điêu 刁 diāo

144 Chung 钟 zhōng

145 Từ 徐 xú

146 Khâu 邱 qiū

147 Lạc 骆 luò

148 Cao 高 gāo

149 Thượng Quan 上官 shàngguān

150 Âu Dương 欧阳 ōuyáng

151 Hạ Hầu 夏侯 xiàhóu

152 Đông Phương 东方 dōngfāng

153 Hoàng Phủ 皇甫 huángfǔ

154 Công Tôn 公孙 gōngsūn

155 Lệnh Hồ 令狐 lìng hú

156 Tư Đồ 司徒 sītú

157 Nam Cung 南宫 nángōng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK