VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 44
  • 2649
  • 14,435,141
Lịch Khai Giảng tháng này

Câu nói từ vựng trong tình yêu bằng tiếng Trung

  12/06/2017

Các câu nói, cụm từ trong tình yêu bằng tiếng Hán

Nhưng câu nói này thường làm ngưới nói hay người nghe đều phải có chút ngượng ngùng hay đỏ mặt, nhưng lại chính là các từ ngữ chúng ta thường hay dùng trong thực tế giao tiếp tiếng Hán, mà các từ nhạy cảm này đi hỏi cũng khó mà học thì ít người dạy, nên ở bài này tôi muốn cung cấp tới các bạn một số cụm từ liên quan tới tình yêu trong tiếng Trung.

II. NGÔN NGỮ HẸN HÒ

 

我想和你约会。wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì: Anh muốn hẹn hò với em

我买单!wǒ mǎi dān: Để anh trả tiền

我们AA制吧!wǒ men AA zhì ba: Chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)

你想跳舞吗?nǐ xiǎng tiào wǔ ma: Em muốn khiêu vũ không?

陪我好吗?péi wǒ hǎo ma: Bên anh được không?

我送你回家。wǒ sòng nǐ huí jiā: Anh đưa em về nhà

我今天晚上过得很开心。wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn: Tối hôm nay anh rất vui

 

IV. HỨA HẸN

 

我是你的。wǒ shì nǐ de: Em là của anh

你是我的。nǐ shì wǒ de: Anh là của em

我不想离开你。wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ: Anh không muốn rời xa em

我不能没有你。wǒ bù néng méi yǒu nǐ: Anh không thể không có em

我们结婚吧!wǒ men jié hūn ba: Chúng ta kết hôn nhé

我想嫁给你!wǒ xiǎng jià gěi nǐ: Em muốn lấy anh dùng cho con gái

我想娶你!wǒ xiǎng qǔ nǐ: Anh muốn lấy em dùng cho con trai

我愿意!wǒ yuàn yì: Em đồng ý

一见钟情 yī jiàn zhōngqíng: Tình yêu sét đánh

日久生情 rì jiǔ shēng qíng: Lâu ngày sinh tình

V. NGÔN NGỮ KHI "QUAN HỆ"

 

我要你。wǒ yào nǐ: Anh muốn em

闭上眼睛。bì shang yǎn jing: Hãy nhắm mắt vào

张开眼睛。zhāng kāi yǎn jing: Hãy mở mắt ra

吻我。wěn wǒ: Hôn em

抱我。bào wǒ: Ôm em

留下来。liú xià lái: Hãy ở lại đây

靠近我。kào jìn wǒ: Hãy gần em hơn

我想做爱。wǒ xiǎng zuò ài: Em muốn “quan hệ”

好极了。hǎo jí le: Tuyệt vời

我有点紧张。wǒ yǒu diǎn jǐn zhāng: Em hơi căng thẳng

不要紧张。bù yào jǐn zhāng: Đừng căng thẳng

咬我! yǎo wǒ: Cắn anh

舔我! tiǎn wǒ: Liếm anh

轻一点。qīng yī diǎn: Nhẹ nhàng hơn

温柔一点。wēn róu yī diǎn: Mềm mại hơn

使劲一点。shǐ jìn yī diǎn: Mạnh hơn

正常体位。zhèng cháng tǐ wèi: Tư thế truyền thống

女上位。nǚ shàng wèi: Nữ phía trên

后入。hòu rù: Tư thế Doggie (phía sau)

感觉太棒了。gǎn jué tài bàng le: Cảm thấy rất tuyệt

你做的很好。 nǐ zuò de hěn hǎo: Anh làm rất tuyệt

再来一次。 zài lái yī cì: Thêm một lần nữa

Chúc bạn sử dụng thuần thục các câu nói này nhé !!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK