VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 11
  • 807
  • 14,554,275
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng tiếng Trung - TỔNG HỢP BỘ TỪ GHÉP TIẾNG TRUNG THƯỜNG SỬ DỤNG

  06/12/2020

​1000 Từ vựng tiếng Trung cơ bản

TỔNG HỢP BỘ TỪ GHÉP TIẾNG TRUNG THƯỜNG SỬ DỤNG

1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc.

2. 一些yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.

3. 一个yīgè: một cái, một.

4. 一切yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ.

5. 一定yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định.

6. 一样yīyàng: giống nhau, cũng thế.

7. 一直yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục.

8. 一起yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng.

9. 一点yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.

10. 丈夫zhàngfū: chồng.

11. 上帝shàngdì: thượng đế, chúa trời.

12. 上面shàngmiàn: bên trên, phía trên.

13. 下来xiàlái: xuống, lại, tiếp.

14. 下去xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa.

15. 下面xiàmiàn: phía dưới, bên dưới.

16. 不再bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai.

17. 不同bùtóng: không giống, không cùng.

18. 不好bù hǎo: không tốt.

19. 不用bùyòng: không cần.

20. 不管bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.

21. 不能bùnéng: không thể, không được.

22. 不行bùxíng: không được.

23. 不要bùyào: đừng, không được, chớ.

24. 不过bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.

25. 不错bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ.

26. 世界shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất.

27. 并且bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại.

28. 主意zhǔyì: chủ kiến , chủ định.

29. 之前zhīqián: trước, trước khi (thời gian)

30. 之后zhīhòu: sau, sau khi.

31. 之间zhī jiān: giữa.

32. 也许yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu.

33. 了解liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.

34. 事儿shì er: sự việc.

35. 事实shìshí: sự thực.

36. 事情shìqíng: sự việc, sự tình.

37. 人们rénmen: mọi người, người ta.

38. 人类rénlèi: loài người, nhân loại.

39. 什么shénme: cái gì, hả.

40. 今天jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.

41. 今晚jīn wǎn: tối nay.

42. 介意jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm.

43. 他们tāmen: bọn họ.

44. 代表dàibiǎo: đại biểu, đại diện.

45. 以前yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước.

46. 以及yǐjí: và, cùng.

47. 以后yǐhòu: sau đó, về sau, sau này.

48. 以为yǐwéi: tin tưởng, cho rằng.

49. 任何rènhé: bất luận cái gì.

50. 任务rènwù: nhiệm vụ.

51. 休息xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ.

52. 伙计huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.

53. 但是dànshì: nhưng, mà.

54. 作为zuòwéi: hành vi,

***********************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK