VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 816
  • 14,554,284
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng tiếng Hán - Liên quan tới quá trình tố tụng hình sự

  01/06/2017

Con người chúng ta sống trong xã hội, thì phải sống trong pháp luật và sự quản chế của pháp luật, nên các từ vựng tiếng Trung liên quan đến luật là một yếu tố rất quan trọng, giúp chúng ta thuận hơn rất nhiều trong giao tiếp tiếng Hán.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ

 1. Bộ tư pháp: 司法部  Sīfǎ bù

2. Tòa án nhân dân tối cao: 最高人民法院  zuìgāo rénmínfǎyuàn

3. Tòa án địa phương: 地方法院  dìfāng fǎyuàn

4. Tòa án nhân dân huyện: 县人民法院  xiàn rénmín fǎyuàn

5. Viện kiểm sát: 检察院  jiǎncháyuàn

6. Viện kiểm sát nhân dân tối cao: 最高人民检察院  zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn

7. Tòa án cơ sở: 基层法院  jīcéng fǎyuàn

8. Tòa án cấp dưới: 下级法院  xiàjí fǎyuàn

9. Tòa án cấp trên: 上级法院  shàngjí fǎyuàn

10. Tòa án sơ cấp (sơ thẩm): 初级法院  chūjí fǎyuàn

11. Tòa án cấp thấp: 低级法院  dījí fǎyuàn

12. Tòa án cấp trung: 中级法院  zhōngjí fǎyuàn

13. Tòa án cấp cao: 高级法院  gāojí fǎyuàn

14. Tòa án tối cao: 高等法院  gāoděng fǎyuàn

15. Tòa án dụng thông pháp: 普通法院  pǔtōng fǎyuàn

16. Tòa án sơ thẩm: 初审法院  chūshěn fǎyuàn

17. Tòa án chung thẩm: 终审法院  zhōngshěn fǎyuàn

18. Tòa án ghi biên bản: 记录法院  jìlù fǎyuàn

19. Tòa án phúc thẩm: 上诉法院  shàngsù fǎyuàn

20. Tòa án điều tra: 调查法庭  diàochá fǎtíng

21. Tòa án binh: 军事法庭  jūnshì fǎtíng

22. Phòng khám bệnh của tòa án: 法院诊所  fǎyuàn zhěnsuǒ

23. Phiên tòa án: 法庭  fǎtíng

24. Ngày mở phiên tòa: 开庭日  kāitíng rì

25. Kỳ hạn mở phiên tòa: 开庭期  kāitíng qí

26. Ra tòa: 出庭  chūtíng

27. Phiên tòa đặc biệt: 特别法庭  tèbié fǎtíng

28. Phiên tòa lâm thời: 临时法庭  línshí fǎtíng

29. Tòa án địa phương: 地方法庭  dìfāng fǎtíng

30. Tòa án thẩm: 合仪庭  hé yí tíng

31. Tòa án dân sự: 民事庭  mínshì tíng

32. Tòa hình sự: 刑事庭  xíngshì tíng

33. Tòa án hành chính: 行政庭  xíngzhèng tíng

34. Tòa án bản quyền: 版权法庭  bǎnquán fǎtíng

35. Tòa án trọng tài: 仲裁法庭  zhòngcái fǎtíng

36. Phòng xét xử: 审判室  shěnpàn shì

37. Lệnh của tòa án: 法院指令  fǎyuàn zhǐlìng

38. Giam lỏng: 软禁  ruǎnjìn

39. Luật dân sự: 民法  mín fǎ

40. Luật hình sự: 刑法  xíngfǎ

41. Luật thương mại: 商法  shāngfǎ

42. Luật hành chính: 行政法  xíngzhèng fǎ

43. Luật hàng hải: 海事法  hǎishì fǎ

44. Tòa án về hàng hải: 海事法庭  hǎishì fǎtíng

45. Tòa án chuyên môn: 专门法院  zhuānmén fǎyuàn

46. Tòa án hành chính: 行政法院  xíngzhèng fǎyuàn

47. Tòa án lưu động: 巡回法院  xúnhuí fǎyuàn

48. Tòa án thuế vụ: 税务法院  shuìwù fǎyuàn

49. Tòa án đất đai: 上地法院  shàng dì fǎyuàn

50. Tòa án thiếu niên: 少年法院  shàonián fǎyuàn

51. Tòa án lao công: 劳工法院  láogōng fǎyuàn

52. Tòa án giải quyết việc ly hôn: 离婚法院  líhūn fǎyuàn

53. Bộ trưởng tư pháp: 司法部长  sīfǎ bùzhǎng

54. Viện trưởng viện kiểm sát: 检察长  jiǎnchá zhǎng

55. Cán bộ kiểm sát: 检察官  jiǎnchá guān

56. Quan tòa: 法官  fǎguān

57. Quan tòa hàng đầu: 首席法官  shǒuxí fǎguān

58. Bồi thẩm: 陪审员  péishěn yuán

59. Bồi thẩm đoàn: 陪审团  péishěn tuán

60. Cảnh sát tòa án: 法警  fǎjǐng

61. Thư ký: 书记员  shūjì yuán

62. Thư ký phiên tòa: 法庭记录员  fǎtíng jìlù yuán

63. Nhân viên tống đạt: 传票送达员  chuánpiào sòng dá yuán

64. Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án): 法庭传呼员  fǎtíng chuánhū yuán

65. Giám định viên tư pháp: 司法鉴定员  sīfǎ jiàndìng yuán

66. Bác sĩ tòa án: 庭医  tíng yī

67. Pháp y: 法医  fǎyī

68. Luật sư: 律师  lǜshī

69. Luật sư sơ cấp: 初级律师  chūjí lǜshī

70. Luật sư chuyên nghiệp: 专门律师  zhuānmén lǜshī

71. Luật sư bào chữa: 辩护律师  biànhù lǜshī

72. Tội: 罪行  zuìxíng

73. Phạm tội hình sự: 刑事犯罪  xíngshì fànzuì

74. Phạm tội kinh tế: 经济犯罪  jīngjì fànzuì

75. Phạm tội tức thì: 即决犯罪  jí jué fànzuì

76. Tội nhẹ: 轻罪  qīng zuì

77. Tội nặng: 重罪  zhòngzuì

78. Tội do sơ suất: 过失罪  guòshī zuì

79. Tội chết: 死罪  sǐzuì

80. Giết người do sơ suất: 过失杀人  guòshī shārén

81. Ngộ sát: 偶发杀人  ǒufā shārén

82. Xác chết: 尸体  shītǐ

83. Tội phạm: 罪犯  zuìfàn

84. Sơ phạm, can phạm lần đầu, phạm tội sơ kỳ: 初犯  chūfàn

85. Tội phạm chuyên nghiệp: 惯犯  guànfàn

86. Chính phạm (chủ mưu): 主犯  zhǔfàn

87. Tòng phạm: 从犯  cóngfàn

88. Đồng phạm: 同谋犯  tóngmóu fàn

89. Tội phạm vị thành niên: 少年犯  shàoniánfàn

90. Kẻ tình nghi: 嫌疑犯  xiányífàn

91. Tù chính trị: 政治犯  zhèngzhì fàn

92. Kẻ tái phạm tội: 重新犯罪者  chóngxīn fànzuì zhě

93. Kẻ phạm tội chưa thành: 犯罪未遂者  fànzuì wèisuì zhě

94. Phạm nhân hoãn thi hành án: 缓刑犯  huǎnxíng fàn

95. Trọng phạm: 要犯  yàofàn

96. Tù nhân bị đi đày: 流放犯  liúfàng fàn

97. Tội phạm đã thành án: 已决犯  yǐ jué fàn

98. Phạm nhân trọng tội: 重罪犯  zhòng zuìfàn

99. Phạm nhân đang chạy trốn: 在逃犯  zài táofàn

100. Phạm nhân có tiền án: 前罪犯  qián zuìfàn

101. Người thiếu trách nhiệm: 渎职者  dúzhí zhě

102. Kẻ lừa gạt sách nhiễu: 敲诈勒索者  qiāozhà lèsuǒ zhě

103. Kẻ đưa hối lộ: 行贿者  xínghuì zhě

104. Kẻ nhận hối lộ: 受贿者  shòuhuì zhě

105. Tội phạm tham ô: 贪污犯  tānwū fàn

106. Kẻ trấn lột: 拦路强盗  lánlù qiángdào

107. Kẻ chặn đường cướp bóc: 拦路抢劫者  lánlù qiǎngjié zhě

108. Giặc cướp: 土匪  tǔfěi

109. Kẻ cướp: 强盗  qiángdào

110. Tên móc túi: 扒手  páshǒu

111. Tên trộm: 小偷  xiǎotōu

112. Kẻ gây ra hỏa hoạn: 纵火者  zònghuǒ zhě

113. Kẻ buôn lậu: 走私者  zǒusī zhě

114. Kẻ lừa lọc: 诈骗者  zhàpiàn zhě

115. Kẻ cậy cửa ăn trộm: 破门盗窃者  pòmén dàoqiè zhě

116. Bắt cóc: 绑架  bǎngjià

117. Kẻ bắt cóc: 绑架者  bǎngjià zhě

118. Kẻ buôn bán ma túy: 贩毒者  fàndú zhě

119. Kẻ chích hút ma túy: 吸毒者  xīdú zhě

120. Người hút thuốc phiện: 吸鸦片者  xī yāpiàn zhě

121. Lưu manh: 流氓  liúmáng

122. Cao bồi: 阿飞  āfēi

123. Băng nhóm lưu manh: 流氓团伙  liúmáng tuánhuǒ

124. Gái điếm: 妓女  jìnǚ

125. Gái gọi: 电话应召妓女  diànhuà yìng zhāo jìnǚ

126. Khách làng chơi: 嫖客  piáokè

127. Băng nhóm mại dâm: 卖淫团伙  màiyín tuánhuǒ

128. Cưỡng hiếp, cưỡng dâm: 强奸  qiángjiān

129. Kẻ hiếp dâm: 强奸者  qiángjiān zhě

130. Thông dâm: 通奸  tōngjiān

131. Kẻ thông dâm: 通奸者  tōngjiān zhě

132. Đồng tính luyến ái: 鸡奸  jījiān

133. Kẻ đồng tính luyến ái: 鸡奸者  jījiān zhě

134. Trùng hôn: 重婚  chónghūn

135. Người trùng hôn: 重婚者  chónghūn zhě

136. Phi báng, chửi bơi: 诽谤  fěibàng

137. Người phỉ báng, người nói xấu: 诽谤者  fěibàng zhě

138. Lấy cắp, ăn cắp (tác phẩm): 剽窃  piāoqiè

139. Kẻ lấy cắp: 剽窃者  piāoqiè zhě

140. Chứng cứ giả: 伪证  wèizhèng

141. Kẻ tạo ra chứng cứ giả: 作伪证者  zuò wèizhèng zhě

142. Xúi bẩy: 教唆  jiàosuō

143. Tội phạm xúi bẩy: 教唆犯  jiàosuō fàn

144. Vu cáo: 诬告  wúgào

145. Phá sản: 破产  pòchǎn

146. Người phá sản: 破产者  pòchǎn zhě

147. Chủ nợ: 债权人  zhàiquánrén

148. Con nợ: 债务人  zhàiwùrén

149. Kẻ quịt nợ: 赖债者  lài zhài zhě

150. Kết hôn: 结婚  jiéhūn

151. Tảo hôn: 早婚  zǎohūn

152. Kết hôn muộn: 晚婚  wǎnhūn

153. Giấy giá thú: 结婚证书  jiéhūn zhèngshū

154. Đính hôn: 订婚  dìnghūn

155. Ly thân: 分居  fēnjū

156. Ly hôn: 离婚  líhūn

157. Hôn nhân cùng huyết thống: 近亲婚姻  jìnqīn hūnyīn

158. Hôn nhân mua bán: 买卖婚姻  mǎimài hūnyīn

159. Hôn nhân ép buộc: 强迫婚姻  qiǎngpò hūnyīn

160. Hôn nhân hợp pháp: 公证结婚  gōngzhèng jiéhūn

161. Vợ chồng: 夫妇  fūfù

162. Chồng: 丈夫  zhàngfū

163. Vợ: 妻子  qīzi

164. Chồng chưa cưới: 未婚夫  wèihūnfū

165. Vợ chưa cưới: 未婚妻  wèihūnqī

166. Bố mẹ đẻ: 亲生父母  qīnshēng fùmǔ

167. Bố mẹ nuôi: 养父母  yǎng fùmǔ

168. Con trai nuôi: 养子  yǎngzǐ

169. Con gái nuôi: 养女  yǎngnǚ

170. Động sản: 动产  dòngchǎn

171. Bất động sản: 不动产  bùdòngchǎn

172. Di sản: 遗产  yíchǎn

173. Di chúc: 遗嘱  yízhǔ

174. Quyền thừa kế: 继承权  jìchéngquán

175. Người thừa kế: 继承人  jìchéngrén

176. Người được thừa kế: 被继承人  bèi jìchéngrén

177. Người thừa kế hạn định: 限定继承人  xiàndìng jìchéngrén

178. Người thừa kế giả định: 假定继承人  jiǎdìng jìchéngrén

179. Người được nhượng: 受让人  shòu ràng rén

180. Người trao tặng: 授予人  shòuyǔ rén

181. Người đuợc nhận di sản: 受遗赠人  shòu yízèng rén

182. Người để lại di sản: 遗赠人  yízèng rén

183. Người quản lý di sản: 遗产管理人  yíchǎn guǎnlǐ rén

184. Người được giám hộ: 被监护人  bèi jiānhùrén

185. Người giám hộ: 监护人  jiānhùrén

186. Nguyên cáo, nguyên đơn: 原告  yuángào

187. Bên nguyên: 原告方  yuángào fāng

188. Bị cáo, bị can: 被告  bèigào

189. Bên bị: 被告方  bèigào fāng

190. Công tố viên: 公诉人  gōngsùrén

191. Người khởi tố: 起诉人  qǐsù rén

192. Người chống án: 申诉人  shēnsù rén

193. Người khiếu nại: 上诉人  shàngsù rén

194. Người bị khiếu nại: 被上诉人  bèi shàngsù rén

195. Phản tố: 反诉  fǎnsù

196. Án kiện, án: 案件  ànjiàn

197. Vụ án tự khởi tố: 自诉案件  zìsù ànjiàn

198. Vụ án công tố: 公诉案件  gōngsù ànjiàn

199. Án dân sự: 民事案件  mínshì ànjiàn

200. Án hình sự: 刑事案件  xíngshì ànjiàn

201. Án đưa hối lộ: 行贿案件  xínghuì ànjiàn

202. Án giết người: 凶杀案件  xiōngshā ànjiàn

203. Án buôn lậu: 走私案件  zǒusī ànjiàn

204. Án đặc biệt: 特殊案件  tèshū ànjiàn

205. Án sai: 错案  cuò'àn

206. Án treo: 悬案  xuán'àn

207. Tố tụng: 诉讼  sùsòng

208. Tố tụng dân sự: 民事诉讼  mínshì sùsòng

209. Tố tụng hình sự: 刑事诉讼  xíngshì sùsòng

210. Tố tụng ly hôn: 离婚诉讼  líhūn sùsòng

211. Tố tụng phỉ báng: 诽谤诉讼  fěibàng sùsòng

212. Khởi tố chung: 共同起诉  gòngtóng qǐsù

213. Tố tụng hợp nhất: 合并诉讼  hébìng sùsòng

214. Tố tụng đơn giản: 简易诉讼  jiǎnyì sùsòng

215. Kết án ngay: 即决裁定  jí jué cáidìng

216. Xét xử ngay: 即决裁判  jí jué cáipàn

217. Thắng kiện: 胜诉  shèngsù

218. Bên thắng kiện: 胜诉一方  shèngsù yīfāng

219. Thua kiện: 败诉  bàisù

220. Bên thua kiện: 败诉一方  bàisù yīfāng

221. Biện hộ: 辩护  biànhù

222. Người ủy nhiệm: 委托人  wěituō rén

223. Người công chứng: 公证人  gōngzhèngrén

224. Thám tử tư: 私人侦探  sīrén zhēntàn

225. Người bảo lãnh: 保释人  bǎoshì rén

226. Tiền bão lãnh: 保释金  bǎoshì jīn

227. Giấy bão lãnh: 保释保证书  bǎoshì bǎozhèngshū

228. Đơn kháng án: 申诉状  shēnsù zhuàng

229. Đơn khởi tố: 起诉书  qǐsù shū

230. Người làm chứng: 证人  zhèng rén

231. Người làm chứng tuyên thệ: 宣誓证人  xuānshì zhèng rén

232. Chứng cứ: 证据  zhèngjù

233. Lời làm chứng: 证词  zhèngcí

234. Vật bị mất: 失物  shīwù

235. Hàng buôn lậu: 走私品  zǒusī pǐn

236. Tang vật: 赃物  zāngwù

237. Trình tự tư pháp: 司法程序  sīfǎ chéngxù

238. Trát gọi: 传讯  chuánxùn

239. Lệnh truyền: 传票  chuánpiào

240. Lệnh bắt của tòa án: 法院拘票  fǎyuàn jūpiào

241. Lệnh khám xét: 搜查令  sōuchá lìng

242. Hỏi cung: 审讯  shěnxùn

243. Phán quyết: 判决  pànjué

244. Tòa án quyết định: 裁定  cáidìng

245. Trọng tài: 仲裁  zhòngcái

246. Cân nhắc mức hình phạt: 量刑  liàngxíng

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

247. Tiền phạt: 罚金  fájīn

248. Miễn khởi tố: 免于起诉  miǎn yú qǐsù

249. Được phóng thích vì vô tội: 无罪开释  wú zuì kāishì

250. Bão lãnh để thả: 保释  bǎoshì

251. Xử lý một cách khoan hồng: 宽大处理  kuāndà chǔlǐ

252. Tử hình: 死刑  sǐxíng

253. Tù chung thân: 无期徒刑  wúqí túxíng

254. Tù giam: 有期徒刑  yǒu qí túxíng

255. Trong thời gian thụ án: 刑期  xíngqí

256. Hoãn thi hành án: 缓刑  huǎnxíng

257. Lao động cải tạo: 劳动改造  láodòng gǎizào

258. Quản chế lao động: 管制劳动  Guǎnzhì láodòng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK