VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 22
  • 3770
  • 13,277,487

Từ vựng tiếng Trung về các loại quả, trái cây

  18/06/2020

Từ vựng tiếng Trung về các loại quả, trái cây

 Có rất nhiều từ vựng về các loại quả mà người học tiếng Trung bắt buộc phải ghi nhớ.  Để việc ghi nhớ và vận dụng thực tế hiệu quả các bạn chỉ cần nắm vững những từ vựng cơ bản nhất. Cùng Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên  học ngay nhé. 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

甘 蔗

gānzhè

cây mía

2

柚 子

yòuzi

quả bưởi

3

橙 子

chéngzi

quả cam

4

柠 檬

níngméng

quả chanh

5

红 毛 丹

hóng máo dān

quả chôm chôm

6

香 蕉

xiāngjiāo

quả chuối

7

草 莓

cǎoméi

quả dâu tây

8

椰 子

yēzi

quả dừa

9

菠 萝

bōluó

quả dứa

10

西 瓜

xīguā

quả dưa hấu

11

木 瓜

mù guā

quả đu đủ

12

梨 子

lízi

quả lê

13

石 榴

shí liú

quả lựu

14

番 荔 枝

fān lìzhī

quả mãng cầu

15

山 竺

shān zhú

quả măng cụt

16

菠 萝蜜

bō luó mì

quả mít

17

龙 眼

lóng yǎn

quả nhãn

18

葡 萄

pú tao

quả nho

19

橘 子

jú zi

quả quýt

20

人 心 果

rén xīn guǒ

quả sapôchê

21

佛 手瓜

fó shǒu guā

quả su su

22

苹 果

píng guǒ

quả táo

23

火 龙 果

huǒ lóng guǒ

quả thanh long

24

荔 枝

lì zhī

quả vải

25

荔 枝

lì zhī

quả vải

26

牛 奶果

niú nǎi guǒ

quả vú sữa

27

芒 果

máng guǒ

quả xoài

28

榴 莲

liú lián

sầu riêng

 
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về chủ đề Rau, củ, quả thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Đừng quên áp dụng để sử dụng thành thạo nhóm từ vựng này nhé. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK