VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 4323
  • 13,278,040

Từ vựng về thời gian

  09/11/2020

Từ vựng về thời gian 

妙 miǎo: giây
分 fēn: phút
刻 kè: khắc
点 diǎn: giờ
半 bàn: rưỡi
差 chà: kém
早晨 zǎochén: sáng sớm
早上 zǎoshang: buổi sáng
中午 zhōngwǔ: buổi trưa
下午 xiàwǔ: buổi chiều
晚上 wǎnshàng: buổi tối
午夜 wǔyè: nửa đêm

Cách nói giờ chẵn: ... 点 (diǎn)

VD:
2:00 => 两点 liǎng diǎn
8:00 => 八点 bā diǎn
12:00 => 十二点 shí'èr diǎn
18:00 => 十八点 Shíbā diǎn

Cách nói giờ lẻ: ... 点 (diǎn)... 分 (fēn)
VD:
6:04 => 六点零四分 liù diǎn líng sì fēn
11:10 => 十一点十分 Shíyī diǎn shí fēn
7:23=> 七点二十三分 Qī diǎn èrshísān fēn
9:56 => 九点五十六分 Jiǔ diǎn wǔshíliù fēn
12:15 => 十二点十五分/十二点一刻 Shí'èr diǎn shíwǔ fēn/shí'èr diǎn yī kè

P/s: 15 phút là một khắc (一刻) nên có thể nói: ... 点 (diǎn)... 刻 (kè)

VD:
6:15 =>六点一刻liù diǎn yī kè
5:45 =>五点三刻wǔ diǎn sān kè

Cách nói giờ kém: 差 (chà)... 分 (fēn)... 点 (diǎn)

VD:
3:50 =>差十分四点/三点五十分chà shí fēn sì diǎn/ sān diǎn wǔshí fēn
8:55 =>差五分九点/八点五十五分chà wǔ fēn jiǔ diǎn/ bā diǎn wǔshíwǔ fēn
7:40 =>差二十分八点/七点四十分/chā èrshí fēn bā diǎn/qī diǎn sìshí fēn

 Cách nói giờ rưỡi: ... 点半 (diǎn bàn)    

VD:

1:30 =>一点半yī diǎn bàn
10:30 =>十点shí diǎn bàn
21:30 =>二十一点半èrshíyī diǎn bàn

Một số ví dụ liên quan đến cách nói giờ giấc

1. A: 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ mấy giờ rồi?

B: 现在十点。
Xiànzài shí diǎn.
Bây giờ là 10h. 

2. A: 你什么时候去教室?
Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì?
Cậu mấy giờ đến phòng học?

B: 我差一刻八点去教室。
Wǒ chà yīkè bā diǎn qù jiàoshì.
Tôi 8h kém 15 đến phòng học.

****************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK