VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 50
  • 2084
  • 14,434,574
Lịch Khai Giảng tháng này

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI MŨ

  03/07/2020

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI MŨ
====================
Các loại mũ: 帽类 mào lèi
1. Chùm tua mũ: 毛子束带 máo zǐ shù dài
2. Đai mũ: 帽圈 mào quān
3. Dải trang trí trên mũ: 帽饰带 mào shì dài
4. Đỉnh mũ: 帽顶 mào dǐng
5. Gim trang trí trên mũ của nữ: 女帽饰针 nǚ mào shì zhēn
6. Hộp đựng mũ: 帽盒 mào hé
7. Kích thước của mũ: 帽子的尺码 màozi de chǐmǎ
8. Lớp vải lót mũ: 帽里 mào lǐ
9. Mũ ba chỏm: 三角帽 sānjiǎo mào
10. Mũ gấm, lụa: 锦缎帽 jǐnduàn mào
11. Mũ nỉ hoa: 花呢帽 huāní mào
12. Mũ bê rê: 贝雷帽 bèi léi mào
13. Mũ bông: 棉帽 mián mào
14. Mũ cát che nắng: 硬壳太阳帽 yìng ké tàiyáng mào
15. Mũ che nắng rộng vành: 宽边蔗阳帽 kuān biān zhè yáng mào
16. Mũ che nắng sợi gai: 苎麻凉帽 zhùmá liángmào
17. Mũ da: 皮帽 pí mào
18. Mũ dạ rộng vành: 宽边呢帽 kuān biān ní mào
19. Mũ dệt kim: 针织帽 zhēnzhī mào
20. Mũ đi biển: 海滨帽 hǎibīn mào
21. Mũ du lịch: 旅行帽 lǚxíng mào
22. Mũ hướng đạo sinh: 童子军帽 tóngzǐ jūn mào
23. Mũ jean: 牛仔帽 niúzǎi mào
24. Mũ không vành: 无檐帽 wú yán mào
25. Mũ lông thú: 毛皮帽子 máopí màozi
26. Mũ lưỡi trai: 鸭舌帽 yāshémào
27. Lưỡi trai của mũ: 帽舌 mào shé
28. Mũ mưa: 雨帽 yǔ mào
29. Mũ nghệ nhân: 艺人帽 yìrén mào
30. Mũ ngủ: 睡帽 shuì mào
31. Mũ nhung: 丝绒帽 sīróng mào
32. Mũ nỉ chóp cao rộng vành: 高顶宽边呢帽 gāo dǐng kuān biān ní mào
33. Mũ nỉ homburg: 霍姆堡毡帽 huò mǔ bǎo zhān mào
34. Mũ nỉ mềm: 软毡帽 ruǎn zhān mào
35. Mũ nỉ mềm chóp ngắn rộng vành: 低顶宽边软毡帽 dī dǐng kuān biān ruǎn zhān mào
36. Mũ nỉ rộng vành: 宽边毡帽 kuān biān zhān mào
37. Mũ nồi: 无边平顶帽 wúbiān píng dǐng mào
38. Mũ nữ kiểu khăn chít: 头巾式女帽 tóujīn shì nǚ mào
39. Mũ ống khói: 烟囱冒 yāncōng mào
40. Mũ phòng hộ (bảo hiểm): 防护帽 fánghù mào
41. Mũ phớt: 长礼帽 cháng lǐmào
42. Mũ phớt gấm: 缎棉礼帽 duàn mián lǐmào
43. Mũ phớt loại to của nam: 男式大礼帽 nán shì dà lǐmào
44. Mũ (quả dưa) chóp cao: 高顶礼帽 gāo dǐng lǐmào
45. Mũ rơm: 草帽 cǎomào
46. Mũ rơm chóp bằng: 平顶硬草帽 píng dǐng yìng cǎomào
47. Mũ rơm panama: 巴拿马草帽 bānámǎ cǎomào
48. Mũ rơm rộng vành: 宽边草帽 kuān biān cǎomào
49. Mũ rộng vành: 宽边帽 kuān biān mào
50. Mũ rộng vanh hoa của nữ: 宽边花式女帽 kuān biān huā shì nǚ mào
51. Mũ tắm: 淋浴帽 línyù mào
52. Mũ thể thao: 运动帽 yùndòng mào
53. Mũ thường không vành: 无檐便帽 wú yán biànmào
54. Mũ thủy thủ: 水手帽 shuǐshǒu mào
55. Mũ trẻ con: 童帽 tóng mào
56. Mũ vải: 布帽 bù mào
57. Phù hiệu đeo ở mũ: 帽章 màozhāng
58. Quả cầu nhung trang trí mũ: 帽章的绒球 màozhāng de róng qiú
59. Thợ may mũ: 制帽匠 zhìmào jiàng
60. Vành mũ: 帽檐 Màoyán
61. Vật liệu làm mũ: 制帽材料 zhìmào cáiliào

------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK