VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 24
  • 1871
  • 14,434,361
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng về thực phẩm thường gặp

  27/08/2020

62 TỪ VỰNG THỰC PHẨM TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP

Mọi người cùng bổ sung thêm xuống dưới nào!

1. Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn

2. Đường ăn: 食糖 shítáng

3. Đường cát: 砂糖 shātáng

4. Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng

5. Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng

6. Đường miếng: 方糖 fāng táng

7. Đường phèn: 冰糖 bīngtáng

8. Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài

9. Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn

10. Muối ăn: 食盐 shíyán

11. Muối ăn thêm (muối để trên bàn): 佐餐盐 zuǒcān yán

12. Dầu ăn: 石油 shíyóu

13. Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu

14. Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu

15. Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu

16. Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu

17. Dầu ăn: 菜油 càiyóu

18. Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu

19. Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu

20. Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu

21. Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu

22. Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu

23. Dầu vừng: 麻油 máyóu

24. Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn

25. Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn

26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng

27. Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng

28. Nước cam đặc (công-fi-tuya cam): 柑子酱 gān zǐ jiàng

29. Nước ép mơ (công-fi-tuya mơ): 梅子酱 méi zǐ jiàng

30. Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng

31. Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng

32. Nước táo đặc (công-fi-tuya táo): 苹果酱 píngguǒ jiàng

33. Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng

34. Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng

35. Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng

36. Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng

37. Tương (đậu nành): 豆瓣酱 dòubàn jiàng

38. Gạo: 大米 dàmǐ

39. Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài

40. Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn

41. Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn

42. Cọ sagu: 西米 xī mǐ

43. Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn

44. Mì sợi: 面条 miàntiáo

45. Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn

46. Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ

47. Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn

48. Hạt: 果仁 guǒ rén

49. Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu

50. Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu

51. Đậu nành: 大豆 dàdòu

52. Lạc (đậu phộng): 花生 huāshēng

53. Mứt: 蜜饯 mìjiàn

54. Mứt hoa quả: 蜜饯果皮 mìjiàn guǒpí

55. Mứt hoa quả: 蜜饯果品 mìjiàn guǒpǐn

56. Mứt trái cây: 果脯 guǒfǔ

57. Mứt quất: 糖金桔 táng jīn jú

58. Mứt sen: 糖莲心 táng liánxīn

59. Ô mai trần bì: 陈皮梅 chénpí méi

60. Mứt táo: 密枣 mì zǎo

61. Nho khô: 葡萄干 pútáogān

62. Táo hồng, táo đỏ: 红枣 hóngzǎo

-------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK