VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 2
  • 11
  • 14,237,085
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng thú cưng

  16/11/2018

Bạn có biết em thú cưng bạn đang chăm sóc gọi là gì trong tiếng Trung không. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Hoàng Liên gửi tới các bạn tên gọi các loài thú cưng nhé

Bạn có biết tác dụng của nuôi một em thú cưng không? Các nghiên cứu cho thấy, việc nuôi thú cưng sẽ mang lại cho bạn nhiều yếu tố tích cực trong cuộc sống. Đầu tiên đó là giảm bớt nỗi cô đơn bởi không phải lúc nào bạn bè, người thân cũng ở bên cạnh bạn những lúc bạn cảm thấy buồn. Nuôi thú cưng cũng giúp bạn khỏe hơn khi phải thường xuyên chơi đùa, chạy nhảy cùng chúng. Nó cũng giúp bạn sống có trách nhiệm hơn khi phải biết yêu thương, quan tâm, chăm sóc. Mỗi khi về nhà, thú cưng của bạn mừng rỡ chạy ra đón bạn, bạn sẽ quên đi cảm giác mệt mỏi sau một ngày lao động căng thẳng.

Vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà chưa sắm cho mình một em thú cưng tinh nghịch. Bạn có thể lựa chọn thú cưng cho mình trong danh sách thú cưng mà Tiếng Trung Hoàng Liên cung cấp nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thú cưng

1. Mèo: 猫   Māo

2. Chó: 狗   gǒu

3. Cá vàng: 金鱼   jīnyú

4. Chuột bạch: 豚鼠   túnshǔ

5. Chuột đồng: 仓鼠   cāngshǔ

6. Ngựa: 马   mǎ

7. Mèo con: 小猫   xiǎo māo

8. Chuột: 老鼠   lǎoshǔ

9. Vẹt: 鹦鹉   yīngwǔ

10. Ngựa con: 小马   xiǎo mǎ

11. Chó con: 小狗   xiǎo gǒu

12. Thỏ trắng: 白兔   bái tù

13. Rắn: 蛇   shé

14. Cá cảnh nhiệt đới: 热带鱼   rèdàiyú

15. Rùa: 乌龟   wūguī

16. Gọi, kêu: 叫   jiào

17. Cắn: 咬   yǎo

18. Nuôi thú cưng: 养宠物   yǎng chǒngwù

19. Cưỡi ngựa: 骑马   qímǎ

20. Huấn luyện: 训练   xùnliàn

21. Dắt chó đi dạo: 遛狗   liú gǒu

22. dây dắt chó: 狗绳   gǒu shéng

23. oẳng, ẳng, gâu gâu ( tiếng chó sủa): 汪!   wāng!

24. Meo…( tiếng mèo kêu): 喵!   Miāo!

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK