VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 25
  • 1874
  • 14,434,364
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng phim cổ trang

  23/08/2020

Từ vựng trong phim cổ trang

Chức vị:

1.皇上 /huáng shàng/: hoàng thượng

2.王爷 /wáng yé/: vương gia

3.皇后 /huáng hòu/: hoàng hậu

4.太后 /tài hòu/: thái hậu

5.皇子 /huáng zǐ /: hoàng tử

6.太子 /tài zǐ/: thái tửcho

7.太子妃 /tài zǐ fēi /: thái tử phi

8.娘娘 /niáng niang/: nương nương

9.公主 / gōng zhǔ/: công chúa

10.贝勒爷 /bèi lè yé/: bối lạc gia

11.殿下 /diàn xià/: điện hạ

12.将军 /jiāng jūn/: tướng quân

13.少爷 /shào yé/: thiếu gia

14.少夫人 /shào fū rén/: thiếu phu nhân

15.侍卫 /shì wèi /: thị vệ

16.刺客 /cì kè/: thích khách

17.太医 /tài yī/: thái y

* Chỉ động tác:

1.告退 /gào tuì/: cáo lui

2.告辞 /gào cí/: cáo từ

3.免礼 /miǎn lǐ/: miễn lễ

4.平身 /píng shēn/: bình thân

5.叩见 /kòu jiàn/: khấu kiến

6.出超 /chū chāo/: xuất chiêu

7.侍寝 /shì qǐn/: thị tẩm

8.暗杀 /àn shā/: ám sát

9.继承皇位 /jì chéng huáng wèi/: kế thừa hoàng vị

10.登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/: lên ngôi

11.请安 /qǐng ān/: thỉnh an

12.拜见 /bài jiàn/: bái kiến

13.行礼 /xíng lǐ/: hành lễ

14.奉命 /fèng mìng/: phụng mệnh

15.遵命 /zūn mìng/: tuân mệnh

16.伺候 /sì hòu/: hầu hạ, phục dịch

17.赐婚 /cì hūn/: ban hôn

18.练功 /liàn gōng/: luyện công

19.练剑 /liàn jiàn/: luyện kiếm

20.成亲 /chéng qīn/: thành thân

21.接旨 /jiē zhǐ/: tiếp chỉ

----------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK