VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 35
  • 1984
  • 14,434,474
Lịch Khai Giảng tháng này

Những điều con gái thích

  11/11/2020

NHỮNG ĐIỀU CON GÁI THÍCH

====

1.把 qq 密码告诉她。

Bǎ qq mìmǎ gàosù tā:

cho cô ấy biết mật mã qq.

---

2.不凶她。Bù xiōng tā:

không nặng tay cô ấy.

---

3.不伤她心。Bù shāng tā xīn:

không làm tổn thương trái tim cô ấy.

---

4.不欺负她。Bù qīfù tā:

không bắt nạt cô ấy.

---

5.不许骗她。Bùxǔ piàn tā:

không được lừa cô ấy

---

6.不可以打她。

Bù kěyǐ dǎ tā:

không được đánh cô ấy.

---

7.不对她摔东西。

Bùduì tā shuāi dōngxī:

không được ném đồ vào cô ấy.

---

8.不许先挂她电话。

Bùxǔ xiān guà tā diànhuà:

không được gác máy trước cô ấy.

9.不许对她大声说话。

Bùxǔ duì tā dàshēng shuōhuà:

không được to tiếng với cô ấy.

10.不做对不起她的事。

Bù zuò duìbùqǐ tā de shì:

không làm điều có lỗi với cô ấy.

11.不把别人气发在她身上。

Bù bǎ bié rénqì fā zài tā shēnshang:

không được so sánh cô ấy với người khác.

12.不叫她做不愿意的事。

Bù jiào tā zuò bù yuànyì de shì:

không bắt cô ấy làm những việc cô ấy không đồng ý.

13.不许拿她和前女友比较。

Bùxǔ ná tā hé qián nǚyǒu bǐjiào:

không được lấy người yêu cũ so sánh với cô ấy.

14.不许嫌她手艺不好(再难吃也要夸好)。Bùxǔ xián tā shǒuyì bù hǎo (zài nán chī yě yào kuā hǎo):

không được chê cô ấy tay nghề không tốt. (có khó ăn thế nào cũng phải khen ngon).

15.不给她吃一些对她身体不好的东西。

Bù gěi tā chī yīxiē duì tā shēntǐ bù hǎo de dōngxī: không cho cô ấy ăn những thứ không tốt cho sức khỏe của cô ấy.

16.不能对任何一个人都比她好。

Bùnéng duì rènhé yīgè rén dōu bǐ tā hǎo:

không được đối xử với người khác tốt hơn cô ấy.

17.冬天允许她把手放到你身体里。

Dōngtiān yǔnxǔ tā bǎshǒu fàng dào nǐ shēntǐ lǐ: mùa đông phải lấy tay của cô ấy cho vào trong người mình.

18.行街时,要拉着她的手,不许放。

Xíng jiē shí, yào lāzhe tā de shǒu, bùxǔ fàng:

đi dạo phố, phải kéo lấy tay cô ấy, không được buông.

19.过马路时一定要把她牵紧。

Guò mǎlù shí yīdìng yào bǎ tā qiān jǐn:

khi qua đường nhất định phải nắm chặt tay cô ấy.

20.陪她逛街时不能说累。

Péi tā guàngjiē shí bùnéng shuō lèi:

cùng đi dạo phố với cô ấy không được nói mệt.

21.行街时要为她拿东西。

Xíng jiē shí yào wèi tā ná dōngxī:

khi dạo phố cần vì cô ấy cầm đồ.

22.大节小节都要送礼物给她(不在乎礼物的贵贱)。

Dà jié xiǎojié dōu yào sòng lǐwù gěi tā (bùzàihū lǐwù de guìjiàn):

lễ lớn lễ nhỏ đều phải tặng quà cho cô ấy (không bắt buộc phải là quà đắt tiền).

23.无论她什么时候饿,都要陪她吃饭。

Wúlùn tā shénme shíhòu è, dōu yào péi tā chīfàn:

bất luận khi nào cô ấy đói, đều phải ăn côm cùng cô ấy.

24.吵架一定是你先道歉。

Chǎojià yīdìng shì nǐ xiān dàoqiàn:

cãi nhau bạn nhất định phải nhận lỗi trước.

25.她生病时要监督她吃药。

Tā shēngbìng shí yào jiāndū tā chī yào:

khi cô ấy bị bệnh phải ép cô ấy uông thuốc.

26.她打电来时一定要接。

Tā dǎ diàn lái shí yīdìng yào jiē:

khi cô ấy gọi điên thoại tới nhất định phải bắt máy.

27.她不舒服时要陪在她身边。

Tā bú shūfú shí yào péi zài tā shēnbiān:

khi cô ấy khó chịu cần bên cạnh cô ấy.

28.她哭时,你要把她紧紧地抱着。

Tā kū shí, nǐ yào bǎ tā jǐn jǐn de bàozhe:

khi cô ấy khóc, bạn phải ôm cô ấy thật chặt

́--------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK