VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 12
  • 1066
  • 13,281,151

Tự học từ vựng tiếng Trung - 利 và những từ liên quan

  25/05/2017

Học tiếng trung qua một số nghĩa của từ 利 và những từ liên quan đến nó nhé:

 1️⃣ 锋利 - fēnglì – sắc bén, sắc sảo

Có thể dùng cho hai trường hợp:

TH1: chỉ một dụng cụ vật khí nào đấy sắc bén, lúc này sẽ đồng nghĩa với 锐利ruìlì

这把剑非常锋利

Zhè bǎ jiàn fēicháng fēnglì

Thanh kiếm này vô cùng sắc bén

TH2: chỉ người ăn nói, miệng mồm sắc sảo (nghĩa tốt), và cũng dùng ở nghĩa xấu nhé:

他思维敏捷,谈吐锋利。

Tā sīwéi mǐnjié, tántǔ fēnglì

Anh ấy tư duy nhạy bén, nói năng sắc sảo

 2️⃣ 利弊 – lìbì – lợi và hại

Từ này thì hay đi với câu 有利也有弊yǒulì yěyǒu bì. Một vấn đề gì đó đều có hai mặt, mặt tích cực và mặt tiêu cực. Câu này ý là có cái lợi thì tất nhiên cũng có cái hại.

 3️⃣ 利润 - lìrùn – lợi nhuận

今年公司的利润不大

jīnnián gōngsī de lìrùn bù dà

năm nay lợi nhuận của công ty không lớn

 4️⃣ 利用 – lìyòng – tận dụng, lợi dụng

Từ này có hai nghĩa, nghĩa tốt thì là tận dụng hoặc sử dụng, nghĩa xấu thì là lợi dụng

我利用一切时间进行调查研究

wǒ lìyòng yīqiè shíjiān jìnxíng diàochá yánjiū

Tôi tận dụng toàn bộ thời gian cho việc điều tra nghiên cứu.

你被她利用了,你还不知道啊?

nǐ bèi tā lìyòngle, nǐ hái bù zhīdào a?

Mày bị nó lợi dụng mà mày còn không biết à?

 5️⃣ 顺利 - shùn lì - thuận lợi

Vd: 我已经顺利通过论文答辩了

Tôi đã thuận lợi vượt qua được bảo vệ luận văn rồi!

Khi học tiếng Trung chúng ta cần phải học các từ liên kết với nhau, tạo ra các mắt xích về ngôn ngữ, đây là cách nhanh nhất để học thuộc từ vựng tiếng Hán.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK