VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 4
  • 674
  • 14,554,142
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng chủ đề rau tươi

  26/09/2020

=》TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RAU TƯƠI<=

=================

Rau tươi: 蔬菜 shūcài

1. Cải xanh: 青菜 qīngcài

2. Rau chân vịt, cải bó xôi: 菠菜 bōcài

3. Rau xà lách, rau diếp: 生菜 shēngcài

4. Rau cần: 芹菜 qíncài

5. Cỏ linh lăng: 草头 cǎo tóu

6. Rau thơm: 香菜 xiāngcài

7. Lá hương thung non: 香椿 xiāngchūn

8. Cây tề thái: 荠菜 jìcài

9. Rau cải dầu: 油菜 yóucài

10. Củ cải đường: 甜菜 tiáncài

11. Rau cần nước: 水芹 shuǐ qín

12. Rau rút: 莼菜 chúncài

13. Rau súp lơ (hoa lơ), bông cải: 花菜 huācài

14. Cây cải bắp: 卷心菜 juǎnxīncài

15. Đậu tương non: 毛豆 máodòu

16. Đậu xanh vỏ: 青豆 qīngdòu

17. Đậu hòa lan: 豌豆 wāndòu

18. Đậu cô ve: 扁豆 biǎndòu

19. Đậu đũa: 豇豆 jiāngdòu

20. Đậu lửa (đậu tây): 芸豆 yúndòu

21. Đậu dao: 刀豆 dāo dòu

22. Đậu tằm: 蚕豆 cándòu

23. Đậu tương(đậu nành): 黄豆 huángdòu

24. Quả đậu: 豆荚 dòujiá

25. Bí đao: 冬瓜 dōngguā

26. Dưa chuột (dưa leo): 黄瓜 huángguā

27. Bí ngô (bí đỏ): 南瓜 nánguā

28. Mướp: 丝瓜 sīguā

29. Mướp đắng (khổ qua): 苦瓜 kǔguā

30. Cà tím: 番茄

--------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK