VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 54
  • 2100
  • 14,434,591
Lịch Khai Giảng tháng này

Lượng từ tiếng Trung cơ bản

  18/09/2020

48 LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT

1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm

2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật

3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc

4. 本 bĕn – sách, tạp chí

5. 部 bù – phim

6. 串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối

8. 顶 dĭng – mũ

9. 堵 dǔ – tường

10. 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi

11. 份 fèn – báo, phần, các bản copy

12. 封 fēng – thư (văn bản viết)

13. 副 fù – kính râm

14. 个 gè – lượng từ chung, người

15. 根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác

16. 罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc

17. 户 hù – nhà, hộ gia đình

18. 家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình

19. 架 jià – cầu, máy bay

20. 间 jiān – phòng

21. 件 jiàn – quần áo, hành lý

22. 届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên

23. 斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg)

24. 句 jù – cụm từ, lời nhận xét

25. 卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh

26. 棵 kē – cây

27. 课 kè – bài khoá, bài học

28. 口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình

29. 块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ

30. 辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe

31. 轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)

32. 匹 pĭ – -ngựa, súc vải

33. 瓶 píng – chai/lọ

34. 起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)

35. 群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)

36. 首 shŏu – bài thơ

37. 双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi

38. 艘 sōu – tàu, thuyền

39. 台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác

40. 套 tào – bộ (đồ gỗ, tem)

41. 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác

42. 头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác

43. 位 wèi – người (cách dùng lịch sự)

44. 张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác

45. 只 zhī – động

===============================================

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK