VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 721
  • 14,554,189
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng

  23/08/2020

Từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng

1. 红包 (Hóng bāo) : Lì xì

2. 红酒 (Hóngjiǔ) : Rượu mừng

3. 开眼 (Kāiyǎn) : Mở tầm mắt, hiểu biết thêm

4. 混车 (Hùn chē) : Đi xe chui

5. 可气 (Kě qì) : Bực mình, bực bội

6. 可心 (Kě xīn) : Hài lòng

7. 抠门儿 (Kōuménr) : Keo kiệt, bủn xỉn

8. 口头禅 (Kǒutóuchán) : Câu cửa miệng

9. 拉钩 (Lāgōu) : Nghéo tay

10. 来三 (Lái sān) : Thông minh tài giỏi/ được, tốt

11. 牛气 (Niúqi) : Kiêu căng, làm phác

12. 了了(Liǎo le) : Chấm giứt, xong xuôi

13. 临了 (Lín le) : Rốt cục, cuối cùng

14. 不是琐细的人 (Búshì suǒxì de rén) : Ko Phải Dạng Vừa Đâu !!

15. 神经搭错线了 (Shén jīng dā cuō xiàn le) : Mát dây, chập mạch, điên

16. 屎 (Shǐ) : Kém cỏi

17. 哇塞 (Wā sài) : WOW

18. 送死 (Sòng sǐ) : Nạp mạng

19. 网友 (Wǎng yòu) : Bạn trên mạng

20. 小时工 (Xiǎo shí gōng) : Làm theo giờ

21. 一号 (Yì hào) : Nhà vệ sinh, toa lét

22. 站住 (Zhànzhù) : Đứng Lại

23. 嘴臭 (Zuǐ chòu) : Mồm thối, nói bậy, nói lời xui

24. (*^__^*) 嘻嘻……(Xixi) : Cười hi hi

25. O(∩_∩)O哈哈~(Haha) : Cười ha ha (cười lớn)

26. 呵呵 (Hehe) : Cười he he (cười nham hiểm)

27. 它妈的 (Tā mā de) : Con mịa nó

28. 神经病 (Shénjīngbìng) : Đồ thần kinh

29. 变态 (Biàntài) : Biến thái

30. 笨蛋 (Bèndàn) : Đồ ngốc

31. 疯狂 (Fēngkuáng) : Điên rồ

32. 滚蛋 (Gǔndàn) : Khốn nạn

33. 你对我什么都不是 (Nǐ duì wǒ shénme dōu búshì) : Đối với anh, em ko là gì cả

34. 你想怎么样 (Nǐ xiǎng zěnme yàng) : Em muốn gì nào ?!

35. 你太过分了 (Nǐ tài guòfènle) : Anh thật quá đáng

36. 离我远一点儿!(Lí wǒ yuǎn yìdiǎnr!) : Tránh xa Em ra !

37. 我再也受不了你啦 (Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la) : Anh chịu hết nổi em rồi

38. 你自找的 (Nǐ zì zhǎo de) : Do Em tự chuốc lấy

39. 好吃懒做 (Hàochīlǎnzuò) : Cái đồ Tham Ăn Lười Làm

40. 你头有问题啊! (Nǐ tóu yǒu wèntí a!) : Đầu Anh Có Vấn Đề Hả ?!

41. 滚开 (Gǔn kāi) : Cút Mau !!

42. 你以为你是谁呀?(Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya?) : Em Tưởng Em Là Ai vậy ?!

43. 我不原再见到你 (Wǒ bù yuán zàijiàn dào nǐ) : Em Ko Muốn nhìn thấy Anh nữa !

44. 别打扰我 (Bié dǎrǎo wǒ) : Đừng quấy rầy Em

45. 你气死我了 (Nǐ qì sǐ wǒle) : Em Làm Anh Tức chết đi được

46. 脸皮真厚 (Liǎnpí zhēn hòu) : Hẳn Là Mặt Em Rất Dày

47. 谁说的 (Shéi shuō de) : Ai nói thế

48. 关你屁事 (Guān nǐ pì shì) : Mà Liên Quan Gì Đến Anh

49. 别那样看看我 (Bié nàyàng kàn kan wǒ) : Đừng nhìn đểu Anh như thế

50. 那是你的问题 (Nà shì nǐ de wèntí) : Đó Là Chuyện của Anh

51. 你去死吧!(Nǐ qù sǐ ba!) : Anh Đi Chết Đi

52. 我不想听 (Wǒ bùxiǎng tīng) : Em ko Muốn Nghe

53. 谁跟你说话 (Shéi gēn nǐ shuōhuà) : Ai thèm nói chuyện với em

54. 管好你自已的事 (Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì) : Lo Chuyện Của Mày Trước Đi

55. 你真的讨厌 (Nǐ zhēn de tǎoyàn) : Anh thật Đáng Ghét

56. 你也是 (Nǐ yěshì) : Em Cũng Vậy

57. 阿乡 (Ā xiāng) : Em Nhà Quê

58. 阿木林 (Āmù lín) : Anh Đầu To.

----------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK