VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 49
  • 2499
  • 14,434,990
Lịch Khai Giảng tháng này

Đồ dùng cá nhân bằng tiếng Trung

  13/06/2020

Các bạn nữ thường hay mang theo những đồ vật gì nhỉ. Bạn đã biết tên các đồ vật mình thường mang theo trong tiếng Trung chưa. Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Trung chủ đề những vật dụng con gái thường mang theo bên mình nhé1,钱包 / qián bāo /: ví tiền, cái này thì chắc chắn không thể thiếu được rồi. Trong ví tiền thường sẽ có 钱 / qián /: tiền, 身份证 / shēn fèn zhèng / : chứng minh thư hoặc 学生证 / xué shēng zhèng / : thẻ sinh viên, 卡 /kǎ /: thẻ ,…
  
1,耳机: / ěr jī /: tai nghe
2,手机: / shǒu jī /: điện thoại
3,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng 
4,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin 
5,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa
6,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su 
7,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa
8,水杯: /shuǐ bēi /: bình nước
9,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt 
10,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay 
11,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần 
12,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm 
13,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt 
14,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn 
15,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh
16,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh


Nếu nàng ấy là một cô nàng yêu thích làm dáng và trang điểm  thì những thứ dưới đây rất cần thiết để mang theo đấy: 

 

19, 化妆包: /   huà zhuāng bāo /  túi đựng đồ trang điểm
20,化妆品: / huà zhuāng pǐn /  đồ trang điểm
21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt
22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu
23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ   
24,小镜子: / xiǎo jìng zi /  gương nhỏ
25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng   
26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion   
27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng /   chún gāo / son   
28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi /   jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt  
29,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng   
30,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng
31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt 
32,睫毛膏: /jié máo gāo /   mascara
33,眉笔: /méi bǐ /   kẻ mày
34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt   
35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay 
36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay   
37,粉饼: / fěn bǐng / phấn   
38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi   
39, 遮瑕膏: /   zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm   
40, 护手霜: /   hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay   
41,润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng  
42,发卡: / fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc 
43,发圈 /头绳:  fā quān / tóu shéng : buộc tóc

Giờ các chàng trai đã biết tại sao tụi con gái chúng tớ mỗi lần ra đường đi đâu là lại túi lớn túi nhỏ rồi chứ, vì chúng tớ luôn muốn có sự chuẩn bị đầy đủ mọi thứ khi cần và luôn xuất hiện thật xinh đẹp trong mắt mọi người nữa. Vì vậy đừng than phiền mỗi khi thấy cô gái của bạn tha lôi một đống đồ theo cùng nhé! 

http://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK