VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 50
  • 2086
  • 14,434,577
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng tiếng Trung về điện báo

  07/10/2020

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về điện báo

Điện báo: 电报 diànbào

1. Trung tâm điện báo: 电报局 diànbào jú

2. Điện báo thông thường: 普通电报 pǔtōng diànbào

3. Điện thường: 平电 píng diàn

4. Điện khẩn: 加急电报 jiā jí diànbào

5. Điện khẩn: 急电 jí diàn

6. Thư tín (điện thư): 书信电 shūxìn diàn

7. Điện báo quốc tế: 国际电报 guójì diànbào

8. Điện báo trong nước: 国内电报 guónèi diànbào

9. Điện báo qua fax: 传真电报 chuánzhēn diànbào

10. Máy fax: 传真机 chuánzhēn jī

11. Giấy in cảm quang: 传真感光纸 chuánzhēn gǎnguāng zhǐ

12. Báo chí theo đường fax: 传真报纸 chuánzhēn bàozhǐ

13. Truyền điện báo qua fax: 传真电报输送 chuánzhēn diànbào shūsòng

14. Điện báo mật mã: 密码电报 mìmǎ diànbào

15. Điện báo mã số lóng: 暗码电报 ànmǎ diànbào

16. Điện báo văn bản rõ ràng: 明文电报 míngwén diànbào

17. Điện báo tải ba (truyền bằng sóng): 载波电报 zàibō diànbào

18. Điện báo theo đường dây riêng: 专线电报 zhuānxiàn diànbào

19. Điện báo lễ nghi: 礼仪电报 lǐyí diànbào

20. Điện báo xã giao: 交际电报 jiāojì diànbào

************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK