VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 6096
  • 13,279,813

Từ vựng chỉ kẻ ngốc

  10/10/2020

TỪ VỰNG CHỈ KẺ NGỐC

===================

1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down

2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn

3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn

4. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết)

5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư

5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn

6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn

7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )

8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc

9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si

10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)

11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần

12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ

13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc

14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại

15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.

16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng

17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc

18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu

19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém

20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc

21. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai

22. 憨子 hānzi: Thằng ngố

23. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc

24. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc

25. 愚氓 yúméng: Người ngu đần

26. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn

27. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não

28. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm

29. 笨货 bènhuò: Đồ ngu

30. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc

31. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết)

*******************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK