VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 38
  • 1943
  • 14,434,433
Lịch Khai Giảng tháng này

23 loại tiền tệ trong Tiếng Trung

  23/08/2020

23 loại tiền tệ trong Tiếng Trung 

1.Việt Nam 越南盾 yuè nán dùn

2. Campuchia 瑞尔 ruì ěr

3. Pháp 法郎 fǎ láng

4. Đức 马克 mǎ kè

5. Trung Quốc 人民币 rén mín bì

6. Phần Lan 芬兰马克 fēn lán mǎ kè

7. Hong Kong 港元 gǎng yuán

8. Ấn Độ 盾 dùn

9. Indonesia 卢比 lú bǐ

10. Japan 日圆 rì yuán

11. Triều Tiên 朝鲜圆 cháo xiǎn yuán

12. Hàn Quốc 韩国圆 hán guó yuán

13. Lào 基普 jī pǔ

14. Macao 澳门元 ào mén yuán

15. Malaysia 马元 mǎ yuán

16. Hà Lan 荷兰盾 hé lán dùn

17. Bồ Đào Nha 埃斯库多 āi sì kù duō

18. Philippines 菲律宾比索 fēi lǜ bīn bǐ suǒ

19. Nga 卢布 lú bù

20. Singapore 新加坡元 xīn jiā bō yuán

21. Đài Loan 台币 tái bì

22. Hoa Kỳ 美元 měi yuán

23. Australia 澳大利亚元 ào dà lì yà yuán

---------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK