VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 34
  • 1977
  • 14,434,467
Lịch Khai Giảng tháng này

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY

  27/07/2020

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY

Trung tâm tiếng Trung xin giới thiệu với các bạn một số cụm từ trong khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung, tiếng Hán hiện đại.

1. 给你。(Gěi nǐ.): Của bạn đây.

2. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.): Thoải mái đi.

3. 太遗憾了!(Tài yíhànle!): Đáng tiếc thật!

4. 还要别的吗?(Hái yào bié de ma?): Còn gì nữa không?

5. 一定要小心!(Yīdìng yào xiǎoxīn!): Nhớ cẩn thận đó!

6. 帮个忙,好吗?(Bāng gè máng, hǎo ma?): Giúp tôi một tay nhé!

7. 别客气。(Bié kèqì.): Xin cứ tự nhiên.

8. 保持联络。(Bǎochí liánluò.): Nhớ giữ liên lạc.

9. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.): Thời giờ là tiền bạc.

10. 是哪一位?(Shì nǎ yī wèi?): Ai đó?

11. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.): Bạn làm đúng rồi.

12. 你出卖我!(Nǐ chūmài wǒ!): Mày bán đứng tao!

13. 我能帮你吗?(Wǒ néng bāng nǐ ma?): Để tôi giúp bạn nhé!

14. 帮帮我!(Bāng bāng wǒ!): Giúp tôi một tay nào!

15. 怎么样?(Zěnme yàng?): Sao rồi?

16. 我做到了!(Wǒ zuò dàole!): Tôi làm được rồi!

17. 我会留意的。(Wǒ huì liúyì de.): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!

18. 我在赶时间!(Wǒ zài gǎn shíjiān!): Tôi đang vội lắm!

19. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.): Nghề của nàng mà!

20. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.): Tùy bạn!

21. 简直太棒了!(Jiǎnzhí tài bàngle!): Thật tuyệt!

22. 你呢?(Nǐ ne?): Bạn thì sao?

23. 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng.): Bạn nợ tôi một chuyện.

24. 不客气。(Bù kèqì.): Không có chi.

25. 哪一天都行夕(Nǎ yītiān dū xíng xī): Sao cũng được.

************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK