VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 21
  • 5673
  • 13,279,390

Từ vựng tiếng Trung - mẫu câu thời tiết và thời gian

  25/12/2020

1000 Từ vựng tiếng Trung cơ bản

Từ vựng mẫu câu thời tiết và thời gian

雨衣 yǔyī áo mưa

冰 bīng băng

飓风 jùfēng bão

暴风 bàofēng bão

彩虹 cǎihóng cầu vồng

闪电 shǎndiàn chớp

阵雨 zhènyǔ cơn mưa,trận mưa,mưa rào

冰柱 bīng zhù cột băng,trụ băng

阵风 zhènfēng cuồng phong

湿气 shī qì độ ẩm,sự ẩm ướt

风 fēng gió

狂风 kuángfēng gió lớn

微风 wēifēng gió nhẹ

龙卷风 lóngjuǎnfēng gió xoáy, gió lốc, vòi rồng

雨滴 yǔ dī giọt mưa

露水 lùshuǐ hạt sương,giọt sương

雪花 xuěhuā hoa tuyết

冷 lěng lạnh

洪水 hóngshuǐ lũ,nước lũ,hồng thủy

云彩 yúncǎi mây, áng mây

雨 yǔ mưa

冰雹 bīngbáo mưa đá

毛毛雨 máomáoyǔ mưa phùn

雪人 xuěrén người tuyết

温度计 wēndùjì nhiệt kế(dụng cụ đo nhiệt độ)

热 rè nóng

伞 sǎn cái ô, cái dù

雾气 wù qì

雷 léi sấm

薄雾 bówù sương mù

霜 shuāng sương,sương giá

雾 wù sương,sương mù

雪 xuě tuyết

雨夹雪 yǔ jiā xuě mưa tuyết

**********************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK