VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 836
  • 14,554,304
Lịch Khai Giảng tháng này

Từ vựng tiếng Trung về ngân hàng

  12/07/2017

Từ vựng tiếng Trung về ngân hàng, các từ vựng chuyên ngành ngân hàng được sưu tầm bới trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung.

Từ vựng tiếng trung về ngân hàng

1 In dữ liệu điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P(gapr) 应付帐款月底重评价异动数据打印Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐzhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn

2 Lưu trình phục hồi voucher chuyển传票抛转还原流程Chuánpiào pāo zhuǎn

huányuán liúchéng

3 Lưu trình thao tác A/P ước tính暂估应付作业流程Zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng

4 Advpur L/C Actg (aapt)预购开状会计作业Yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyè

5 Advpur L/C application (aapt)预购开状申请作业Yùgòu kāi zhuàng shēnqǐngzuòyè

By TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN - Tháng Mười 18, 2016

Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên2/8

6 Advpur L/C payt (aapt) 预购开状付款作业Yùgòu kāi zhuàng fùkuǎn

zuòyè

7 Đầu tư 投资 Tóuzī

8 Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản (aapr) 帐款与分录底

稿核对表Zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo

9 Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P (aapr) 应付明细帐与

总帐检核表Yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo

10 Biên lai gửi tiền 存款收据 Cúnkuǎn shōujù

11 Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng) 存单 Cúndān

12 Cài đặt tham số 参数设定 Cānshù shè dìng

13 Chế độ tiền tệ quốc tế 国际货币制度 Guójì huòbì zhìdù

14 Chi nhánh ngân hàng 银行分行 Yínháng fēnháng

15 Chi phiếu giả, séc giả 伪支票 Wěi zhīpiào

16 Chi phiếu, séc 支票 Zhīpiào

17 Chi tiết báo biểu 报表清单 Bàobiǎo qīngdān

18 Chiết khấu 贴现 Tiēxiàn

19 Chiết khấu ngân hàng 银行贴现 Yínháng tiēxiàn

20 Chu kỳ kinh tế 经济周期 Jīngjì zhōuqí

21 Chứng thực 背书 Bèishū

22 Cô ng ty ủy thác 信托公司 Xìntuō gōngsī

23 Cổ phiếu 股票 Gǔpiào

24 Công trái 公债 Gōngzhài

25 Công trái, tín phiếu nhà nước 国库券 Guókùquàn

26 Công ty tài chính 商业信贷公司(贴现公司)Shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)

27 Công ty ủy thác đầu tư 信托投资公司 Xìntuō tóuzī gōngsī

28 Cuống phiếu 票根 Piàogēn

29 Đổi tiền mặt 兑现 Duìxiàn

30 Đồng tiền mạnh 硬通货 Yìng tōnghuò

31 Đồng tiền mất góa 货币贬值 Huòbì biǎnzhí

32 Đồng tiền tăng giá 货币增值 Huòbì zēngzhí

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên3/8

33 Đồng tiền yếu 软通货 Ruǎn tōnghuò

34 Dữ liệu cơ bản 基本数据 Jīběn shùjù

35 Dự toán ngân sách nhà nước 国家预算 Guójiā yùsuàn

36 Dự trữ vàng 黄金储备 Huángjīn chúbèi

37 Dư, còn lại 结余 Jiéyú

38 Foreign pur Arrival (aapt) 外购到货作业 Wài gòu dào huò zuòyè

39 Foreign pur Arriving notify (aapt) 外购到单作业 Wài gòu dào dān zuòyè

40 Giám đốc ngân hàng 行长 Xíng zhǎng

41 Giảm phát 通货收缩 Tōnghuò shōusuō

42 Giới thiệu sơ lược về báo biểu 报表简介 Bàobiǎo jiǎnjiè

43 Giới thiệu về hệ thống 系统接口 Xìtǒng jiēkǒu

44 Gửi tiền vào ngân hàng 存款 Cúnkuǎn

45 Hợp tác xã tín dụng 信用合作社 Xìnyòng hézuòshè

46 In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L (aapr) 提单收货差异表打印Tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn

47 In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng (aapr) 厂商应付帐款 明细表打印Chǎngshāng yìngfù zhàng

kuǎn míngxì biǎo dǎyìn

48 In bảng phân tích theo dõi A/P của maker(aapr) 厂商应付帐龄分析表打印Chǎngshāng yìngfù zhàng líng

fēnxī biǎo dǎyìn

49 In bảng tổng của phần thanh toán (aapr)

付款总表打印 Fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn

50 In bảng tổng hợp của tài kho A/P(aapr) 应付帐款汇总表打印Yìngfù zhàng kuǎn huìzǒngbiǎo dǎyìn

51 In phiếu thanh toán (aapr) 应付凭单打印 Yìngfù píngdān dǎyìn

52 In phiếu thanh toán (aapr) 付款单打印 Fùkuǎn dān dǎyìn

53 In phiếu thông báo B/L (aapr) 提货通知单打印Tíhuò tōngzhī dān dǎyìn

54 In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P(aapr) 应付帐款分类 帐打印Yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn

55 Kế toán công 公共会计 Gōnggòng kuàijì

56 Kế toán doanh nghiệp thương mại 商业会计 Shāngyè kuàijì

57 Kế toán khấu hao tài sản cố định 折旧会计 Zhéjiù kuàijì

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên4/8

58 Kế toán máy 电脑化会计 Diànnǎo huà kuàijì

59 Kế toán vốn bằng tiền 成本会计 Chéngběn kuàijì

60 Khôi phục nền kinh tế 经济复苏 Jīngjì fùsū

61 Khủng hoảng kinh tế 经济危机 Jīngjìwéijī

62 Khủng hoảng ngoại hối 外汇危机 Wàihuì wéijī

63 Kinh tế phát triển phồn vinh 经济繁荣 Jīngjì fánróng

64 Lạm phát 通货膨胀 Tōnghuò péngzhàng

65 Lượng tiền mặt lưu thông 货币流通量 Huòbì liútōng liàng

66 Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 纸币发行量 Zhǐbì fāxíng liàng

67 Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 外购信用状到单流程Wài gòu xìnyòng zhuàng dàodān liúchéng

68 Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ期末汇差调整流程Qímò huì chà tiáozhěngliúchéng

69 Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 外购信用状到货流程Wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng

70 Lưu trình mở L/C 信用状开状流程Xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng

71 Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 退货折让作业流程Tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng

72 Lưu trình thao tác chuyển Voucher传票抛转作业 流程Chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng

73 Lưu trình thao tac thanh toán 付款作业流程 Fùkuǎn zuòyè liúchéng

74 Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker厂商DM款项作业流程Chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng

75 Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker厂商预付请款作业流程Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng

76 Lưu trình thao tác xin thanh toán 请款作业流程 Qǐng kuǎn zuòyè liúchéng

77 Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 杂项请款作业流程Záxiàng qǐng kuǎn zuòyèliúchéng

78 Máy gửi tiền tự động 自动存取机 Zìdòng cún qǔ jī

79 Mua bán ngoại tệ gián tiếp间接(三角)套汇Jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì

80 Mua bán ngoại tệ trực tiếp 直接(对角)套汇 Zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên5/8

81 Mục lục chương trình 程序目录 Chéngxù mùlù

82 Ngân hàng 银行家 Yínháng jiā

83 Ngân hàng hợp doanh 合资银行 Hézī yínháng

84 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng

85 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng

86 Ngân phiếu 庄票,银票 Zhuāng piào, yín piào

87 Ngoại hối bấp bênh 外汇波动 Wàihuì bōdòng

88 Người chứng thực 背书人 Bèishū rén

89 Người gửi tiền (ngân hàng) 存户 Cúnhù

90 Người môi giới, cò mồi 经纪人 Jīngjì rén

91 Nhập siêu 逆差 Nìchā

92 Nợ dây chuyền 债务链 Zhàiwù liàn

93 Nợ khó đòi, nợ xấu 坏帐 Huài zhàng

94 On­Hold Amt Detail (aapr) 留置金额明细表Liúzhì jīn’é míngxì biǎo

95 Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 外购成本分摊 Wài gòu chéngběn fēntān

96 Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān

97 Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信用部 Yínháng de xìnyòng bù

98 Phòng ủy thác của ngân hàng (bộ phận ủy thác trong ngân hàng) 银行的信托部 Yínháng de xìntuō bù

99 Phụ lục 附录 Fùlù

100 Prt Arrvl/ArrvgNt Unmtchd Dtl (aapr) 到货到单未匹配明细表打印Dào huò dào dān wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn

101 Prt CRPayt Estimation Summ (aapr)信贷还款预估汇总表打印Xìndài huán kuǎn yù gū huìzǒng biǎo dǎyìn

102 Prt EoM CR Re­Eval Report (aapr) 信贷月底价值 重评估表打印Xìndài yuèdǐ jiàzhí zhòng pínggū biǎo dǎyìn

103 Prt L/C ArrvgNotify A/P Star (aapr)开状到单应还款统计表打印Kāi zhuàng dào dān yìng huánkuǎn tǒngjì biǎo dǎyìn

104 Prt Payt Simulation Dtl (aapr)模拟付款明细表打印Mónǐ fùkuǎn míngxì biǎo dǎyìn

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên6/8

105 Prt Pur Advance Application (aapr) 预付购料申请书打印Yùfù gòu liào shēnqǐng shū dǎyìn

106 Prt Unmtchd St­i Ret/Deduct (aapr)入库退扣未匹配明细表打印Rù kù tuì kòu wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn

107 Séc chưa thanh toán 未付支票 Wèi fù zhīpiào

108 Séc chuyển khoản 转帐支票 Zhuǎnzhàng zhīpiào

109 Séc đã thanh toán 已付支票 Yǐ fù zhīpiào

110 Séc du lịch 旅行支票 Lǚxíng zhīpiào

111 Séc gạch chéo 横线支票 Héng xiàn zhīpiào

112 Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 空头支票 Kōngtóu zhīpiào

113 Séc lệnh (séc ghi tên) 记名支票 Jìmíng zhīpiào

114 Séc ngân hàng, séc tiền mặt 现金支票 Xiànjīn zhīpiào

115 Séc trắng, séc trơn 空白支票 Kòngbái zhīpiào

116 Séc vô danh 不记名支票 Bù jìmíng zhīpiào

117 Sổ cái 总帐 Zǒng zhàng

118 Sổ chi phiếu 支票本 Zhīpiào běn

119 Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 分户帐 Fēn hù zhàng

120 Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi日记帐,流水帐Rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng

121 Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金帐 Xiànjīn zhàng

122 Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 簿记 Bùjì

123 Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 现金出纳帐 Xiànjīn chūnà zhàng

124 Sổ tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān

125 Sở tiết kiệm đường phố 街道储蓄所 Jiēdào chúxù suǒ

126 Sổ tiết kiệ m; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản存折 Cúnzhé

127 Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán 股票交易所 Gǔpiào jiāoyì suǒ

128 Sức mua của đồng tiền 货币购买力 Huòbì gòumǎilì

129 Suy thoái kinh tế 经济衰退 Jīngjì shuāituì

130 Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 经济萧条 Jīngjì xiāotiáo

131 Tài khoản, số tài khoản 帐号 Zhànghào

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên7/8

132 Tạm dừng thanh toán 止付 Zhǐ fù

133 Tha o tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) (aapp) 进货发票帐款 (冲暂估)整批 产生作业Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyè

134 Tham số hệ thống tài khoản A/P (aaps) 应付帐款系统参数 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù

135 Thao tác chuyển voucher tài khoản A/P sang sổ cái (aapp) 应付帐款传票 抛转总帐作业Yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè

136 Thao tác chuyển Voucher vào sổ cái của phần ứơc giá lại vào cuối tháng (gxrp) 月底重评价传票抛转总帐作业Yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè

137 Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu (aapp) 验收单发票号码修改作业Yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè

138 Thao tác điều động 第单元 异动作业Dì dānyuán yìdòng zuòyè

139 Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker (aapt) 厂商退货折让 维护作业Chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè

140 Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker (apmi) 供应厂商基本数据维护作业Gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè

141Thao tác maintain hạng mục DM của Maker (aapt) 厂商DM款项维护作业Chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè

142 Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi) 付款方式维护 作业Fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè

143 Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi) 帐款类别维护作业 Zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè

144 Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统 部门预设科目维护作业Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè

145 Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统帐款类别科目维护作业Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè

146 Thao tác maintain tài khoản thường dùng (aapi) 常用科目维护作业Chángyòng kēmù wéihù zuòyè

147 Thao tác maintain tính chất chứng từ 应付帐款系统 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng

6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng ­ Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên8/8

của hệ thống 7. Tài khoản A/P (aapi) 单据性质维护作业dānjù xìngzhì wéihù zuòyè

148 Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi) 每月汇率维护作业Měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè

149 Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt) 外购提单作业 Wài gòu tídān zuòyè

150 Thao tác phân bổ giá thành (aapt) 成本分摊作业 Chéngběn fēntān zuòyè

151 Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng (aapp) 进货发票帐款 整批产生作业Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè

152 Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán (aapp)请款折让整批产生作业Qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè

153 Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về (aapp) 退货折让整批产生作业Tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè

154 Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker (aapp) 厂商付款单整批产生作业Chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè

155 Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn (aapp) 进货无发票帐 款暂估整批产 生作业Jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè

156 Thao tác phục hối voucher chuyển trong hệ thống (aapp) AP系统传票抛 转还原作业AP xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè

157 Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt) 付款冲帐作业 Fùkuǎn chōng zhàng zuòyè

158 Thao tác ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P (gapp) 应付帐款月底 重评价作业Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè

159 Thao tác xin tạm ứng cho Maker (aapt) 厂商预付请款 作业Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè

160 Thao tác xin thanh toán của tài khoản A/P các hạng mục khác (aapt) 杂项应付款项请款作业Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng

kuǎn zuòyè

161 Thao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác (aapt) 杂项应付款项请款作业Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè

162 Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker (aapt)厂商进货发票请款作业Chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè

163 Thấu chi 透支 Tòuzhī

164 Thẻ tín dụng 信用卡 Xìnyòngkǎ

Như vậy các bạn vừa học xong các từ vựng tiếng trung liên quan đến lĩnh vực ngân hàng. Trên đây là những từ vựng ngân hàng hay được sử dụng và hy vọng bài học giúp ích cho các bạn làm trong lĩnh vực ngân hàng tại Trung Quốc, Đài Loan, hay các bạn hay phải giao dịch với đối tác có sử dụng tiếng trung!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK