VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 26
  • 7323
  • 14,439,818
Lịch Khai Giảng tháng này

Cụm danh từ song âm tiết phần 5

  12/06/2017

Các từ vựng tiếng Hán song âm tiết thường dùng

Trong tiếng Trung cũng như trong tiếng Việt, một danh từ hoàn chỉnh thường sẽ là có 2 âm tiết, có nhưng từ cả 2 từ đều có nghĩa, có những từ thì 1 từ có nghĩa chính còn từ kia là hư từ không có nghĩa. Chính tính chất song âm tiết trong tiếng Hán này mới giúp chúng ta phân biệt được các danh từ, chứ nếu từ mà chỉ có 1 âm tiết thì sẽ có rất nhiều từ đọc giống nhau, viết khác nhau, nên nghĩa sẽ khác nhau, nên rất khó phân biệt, nên từ song âm tiết sẽ làm mất đi sự trùng lặp âm này, chúng ta sẽ dễ nói hơn, nghe sẽ dễ hiểu hơn rất nhiều.

301. 照片   zhàopiàn: bức ảnh, bức hình.

302. 照顾   zhàogù: chăm sóc.

303. 父母   fùmǔ: cha mẹ.

304. 父亲   fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba.

305. 爸爸   bàba: bố, cha, ông già.

306. 特别   tèbié: đặc biệt.

307. 犯罪   fànzuì: phạm tội , phạm lỗi.

308. 玩笑   wánxiào: đùa.

309. 现在   xiànzài: bây giờ.

310. 现场   xiànchǎng: hiện trường.

311. 理由   lǐyóu: lý do.

312. 理解   lǐjiě: hiểu biết.

313. 甚至   shènzhì: thậm chí.

314. 生命   shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống.

315. 生意   shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.

316. 生日   shēngrì: sinh nhật , ngày sinh.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

317. 生气   shēngqì: tức giận, giận dỗi.

318. 生活   shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.

319. 男人   nánrén: đàn ông, nam nhân.

320. 男孩   nánhái: con trai

321. 留下   liú xià: lưu lại.

322. 当时   dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.

323. 当然   dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.

324. 病人   bìngrén: người bệnh.

325. 痛苦   tòngkǔ: đau khổ, thống khổ.

326. 疯狂   fēngkuáng: điên rồ.

327. 发现   fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác.

328. 发生   fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh.

329. 发誓   fāshì: thề, lời thề, xin thề.

330. 白痴   báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc.

331. 的确   díquè: đích thực.

332. 监狱   jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao.

333. 目标   mùbiāo: mục tiêu.

334. 直到   zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến.

335. 直接   zhíjiē: trực tiếp.

336. 相信   xiāngxìn: tin tưởng, tin.

337. 看来   kàn lái: xem ra.

338. 看到   kàn dào: nhìn thấy.

339. 看看   kàn kàn: xem xét, xem.

340. 看见   kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy.

341. 真是   zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng).

342. 真正   zhēnzhèng: chân chính.

343. 真的   zhēn de: thật mà.

344. 眼睛   yǎnjīng: đôi mắt.

345. 睡觉   shuìjiào: ngủ.

346. 知道   zhīdào: biết, hiểu, rõ.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

347. 确定   quèdìng: xác định, khẳng định.

348. 确实   quèshí: xác thực, chính xác.

349. 礼物   lǐwù: món quà, quà.

350. 秘密   mìmì: bí mật.

351. 突然   túrán: đột nhiên.

352. 第一   dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.

353. 第二   dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự).

354. 等等   děng děng: vân...vân, chờ một chút.

355. 节目   jiémù: tiết mục, chương trình.

356. 简单   jiǎndān: đơn giản.

357. 简直   jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát.

358. 精神   jīngshén: tinh thần.

359. 糟糕   zāogāo: hỏng bét, gay go.

360. 系统   xìtǒng: hệ thống.

361. 约会   yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp.

362. 纽约   niǔyuē: New York (Mỹ)

363. 终于   zhōngwū: cuối cùng.

364. 组织   zǔzhī: tổ chức.

365. 结婚   jiéhūn: kết hôn.

366. 结束   jiéshù: kết thúc, chấm dứt.

367. 结果   jiéguǒ: kết quả.

368. 绝对   juéduì: tuyệt đối.

369. 经历   jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua.

370. 紧张   jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

371. 总是   zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng.

372. 总统   zǒngtǒng: tổng thống.

373. 继续   jìxù: tiếp tục

374. 继续   jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.

375. 美元   měiyuán: đô la mỹ.

376. 美国   měiguó: nước Mỹ

377. 老兄   lǎoxiōng: anh bạn, ông anh.

378. 老师   lǎoshī: giáo viên.

379. 考虑   kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.

380. 而且   érqiě: mà còn, với lại.

381. 而已   éryǐ: mà thôi.

382. 联系   liánxì: liên hệ.

383. 聪明   cōngmíng: thông minh.

384. 声音   shēngyīn: âm thanh, tiếng động.

385. 听到   tīngdào: nghe được.

386. 听说   tīng shuō: nghe nói.

387. 肯定   kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn.

388. 能力   nénglì: năng lực, khả năng.

389. 能够   nénggòu: đủ.

390. 自己   zìjǐ: tự mình, mình.

391. 自由   zìyóu: tự do.

392. 至少   zhìshǎo: chí ít, ít nhất.

393. 兴趣   xìngqù: hứng thú, thích thú.

394. 处理   chǔlǐ: xử lí, giải quyết.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

395. 行动   xíngdòng: hành động.

396. 行为   xíngwéi: hành vi.

397. 衣服   yīfú: quần áo, trang phục.

398. 表演   biǎoyǎn: biểu diễn.

399. 表现   biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra.

400. 里面   lǐmiàn: bên trong, trong.

401. 要求   yāoqiú: yêu cầu.

402. 见到   jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt.

403. 亲爱   qīn'ài: thân ái, thân thiết, thương yêu.

404. 觉得   juéde: cảm thấy, thấy rằng.

405. 解决   jiějué: giải quyết.

406. 解释   jiěshì: giải thích.

407. 计划   jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch.

408. 讨厌   tǎoyàn: đáng ghét, ghét.

409. 记住   jì zhù: ghi nhớ.

410. 记得   jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

411. 记录   jìlù: ghi lại , ghi chép.

412. 试试   shì shì: thử.

413. 该死   gāisǐ: đáng chết, chết tiệt.

414. 认为   rènwéi: cho rằng, cho là.

415. 认识   rènshi: nhận biết, biết, nhận thức.

416. 说话   shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói.

417. 调查   diàochá: điều tra.

418. 谈谈   tán tán: bàn về, thảo luận.

419. 谋杀   móushā: mưu sát.

420. 谢谢   xièxiè: cám ơn.

421. 证据   zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng.

422. 证明   zhèngmíng: chứng minh.

423. 警察   jǐngchá: cảnh sát.

424. 变成   biànchéng: biến thành, trở thành.

425. 负责   fùzé: phụ trách.

426. 起来   qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.

427. 跳舞   tiàowǔ: nhảy múa.

428. 身上   shēnshang: trên cơ thể, trên người.

429. 身边   shēnbiān: bên cạnh, bên mình.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

430. 身体   shēntǐ: thân thể, cơ thể

431. 办法   bànfǎ: cách, biện pháp.

432. 这些   zhèxiē: những…này.

433. 这个   zhè ge: cái này, việc này.

434. 这儿   zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

435. 这样   zhèyàng: như vậy, thế này.

436. 这次   zhècì: lần này.

437. 这种   zhè zhǒng: kiểu này, loại này.

438. 这里   zhèlǐ: ở đây.

439. 这边   zhè biān: bên này.

440. 这么   zhème: như thế, như vậy, thế này.

441. 通过   tōngguò: thông qua.

442. 进来   jìnlái: gần đây, vừa qua.

443. 进入   jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào.

444. 进去   jìnqù: vào (từ ngoài vào trong)

445. 进行   jìnxíng: tiến hành.

446. 遇到   yù dào: gặp phải, bắt gặp.

447. 游戏   yóuxì: trò chơi.

448. 过来   guòlái: đủ, quá, đến, qua đây.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

449. 过去   guòqù: đã qua, đi qua

450. 道歉   dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi.

451. 选手   xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh.

452. 选择   xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn.

453. 还是   háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.

454. 还有   hái yǒu: vẫn còn.

455. 还要   hái yào: còn muốn, vẫn muốn.

456. 那些   nàxiē: những…ấy, những...đó, những...kia.

457. 那个   nàgè: cái đó, việc ấy, ấy…

458. 那儿   nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.

459. 那天   nèitiān: hôm đó.

460. 那时   nà shí: lúc đó, khi đó.

461. 那样   nàyàng: như vậy, như thế.

462. 那种   nà zhǒng: loại đó.

463. 那里   nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.

464. 那边   nà biān: bên kia, bên ấy.

465. 那么   nàme: như thế.

466. 部分   bùfèn: bộ phận.

467. 医生   yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc.

468. 医院   yīyuàn: bệnh viện.

469. 重新   chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu.

470. 重要   zhòngyào: trọng yếu, quan trọng.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

471. 错误   cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.

472. 钥匙   yàoshi: chìa khóa.

473. 长官   zhǎngguān: quan trên, quan lớn.

474. 开始   kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu.

475. 开心   kāixīn: vui vẻ.

476. 开枪   kāi qiāng: mở súng.

477. 关系   guānxì: quan hệ, liên quan đến.

478. 关心   guānxīn: quan tâm.

479. 关于   guānyú: về…

480. 阻止   zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản

481. 除了   chúle: ngoài ra, trừ ra.

482. 除非   chúfēi: trừ khi,ngoài ra.

483. 随便   suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.

484. 虽然   suīrán: mặc dù.

485. 离开   líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.

486. 难道   nándào: thảo nào, lẽ nào.

487. 电影   diànyǐng: điện ảnh, phim.

488. 电视   diànshì: ti vi, vô tuyến.

489. 电话   diànhuà: máy điện thoại, điện thoại.

490. 需要   xūyào: cần, yêu cầu.

491. 非常   fēicháng: bất thường, rất, vô cùng.

492. 音乐   yīnyuè: âm nhạc

493. 头发   tóufà: tóc

494. 愿意   yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

495. 显然   xiǎnrán: hiển nhiên.

496. 飞机   fēijī: máy bay, phi cơ.

497. 首先   shǒuxiān: đầu tiên.

498. 马上   mǎshàng: lập tức, tức khắc.

499. 高兴   gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.

500. 麻烦   máfan: phiền phức, rắc rối

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK