VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 7283
  • 14,439,778
Lịch Khai Giảng tháng này

Các từ vựng tố tụng hình sự trong tiếng Trung

  14/06/2017

Các từ vựng tố tụng hình sự pháp luật trong tiếng Trung

Trong quá trình tố tụng hình sự, đấu tranh phòng chống tội phạm, chúng ta có một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, nắm vững các từ này trong quá trình phiên dịch tiếng Trung sẽ rất sát nghĩa, sẽ rất hiệu quả. Đối tượng không thể quanh co chối tội được mà phải cúi đầu nhận tội.

扣押 kòu yā : Giam giữ

称重 chén zhòng : cân lượng

净重 jìng zhòng : trọng lượng thực

克 kè: Gam ( ma túy )

均 jūn : tổng

搜查 sōu chá: khám xét

申诉 shēn sù : khiếu nại

核对 kè duì : đối chiếu

供述 gōng sù : Tự khai

辩解 biàn jiě : Thanh minh

勘验 kàn yàn : Khám nghiệm

侦查 zhēn chá : điều tra

肆册 sì cè : quyển tập hồ sơ

羁押 jī yā : giam giữ

传票chuán piào : Giấy gọi

指派 chǐ pài :Chỉ định

亲属 qīn shǔ : người thân

从宽处理 cóng kuān chǔ lǐ: được khoan hồng

监视居住 jiān shì jū zhù : cấm rời khỏi nơi cư trú

审查 shěn chá : Thẩm tra

检察机关 jiǎn chá jī guān: cơ quan giám sát

审理 shěn lǐ : Thẩm tra xử lý

裁定 cái dìng : Quyết đinh

绰号 chuò hào : bí danh, nick name

逮捕 dǎi bǔ : bắt giữ

会议庭 huì yì tíng : Hội thẩm

看守所 kàn shǒu suǒ : Trại tạm giam

撤回起诉 chè huí qǐ sù : Thu lại quyết đinh khởi tố

予以准许 yǔ yǐ zhǔn xǔ : đã phê chuẩn

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!!

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK