VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 2941
  • 14,435,434
Lịch Khai Giảng tháng này

Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung

  05/08/2020

Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn:

Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn

谢谢 /Xièxiè/ Cảm ơn

谢谢你 /Xièxiè nǐ/ Cảm ơn bạn

感谢你 /Gǎnxiè nǐ/ Cảm tạ bạn

非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/ Cám ơn rất nhiều

若是没有你,我不可能做到 /ruòshì méiyǒu nǐ wǒ bù kěnéng zuò dào/ Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được

我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/ Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh

我很感谢 /wǒ hěn gǎnxiè/ Tôi rất cảm ơn

不知道说什么才能感谢您 /Bùzhīdào shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/ Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh

给您添麻烦了,真不好意思 /Gěi nín tiān máfan le, zhēn bù hǎoyìsi/ Làm phiền ngài thật ngại quá

您辛苦了,谢谢您 /Nín xīnkǔ le, xièxie nín/ Vất vả ngài rồi, xin cám ơn.

我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/ Tôi rất cảm kích với điều này

Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên

 

感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/ Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn

你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/ Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều

我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/ Tôi vô cùng cảm ơn

你太好了 /Nǐ tài hǎole/ Anh thật quá tốt

不用客气 /Bùyòng kèqì/ Đừng khách sáo

别客气 /Bié kèqì/ Đừng khách sáo

请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo

哪里,这是我们应该做的事 /nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì/ Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm

我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/ Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!

向您表示感谢 /Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè/ Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài

你真是我家的恩人 /nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/ Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi

我不会忘记你的好意 /Wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì/ tôi sẽ không quên tấm lòng của ông

我不知道怎么样才能报答你 /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ/ Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông

你真是好人 /Nǐ zhēnshi hǎo rén/ Anh thật là người tốt

谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/ Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi

感谢你特意来接我 /gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ/ Cảm ơn anh có lòng đến đón

谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/ Cảm ơn lời mời của anh

不用谢 /Bùyòng xiè/ Không cần cảm ơn

小事而已 /Xiǎoshì éryǐ/ Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi

请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo

Các mẫu câu về cách xin lỗi

很抱歉 /hěn bàoqiàn/ Thật xin lỗi

不好意思 /bù hǎoyìsi/ Xin lỗi

对不起 /duìbùqǐ/ Xin lỗi

请原谅 /qǐng yuánliàng/ Xin tha thứ

是我的错 /shì wǒ de cuò/ Là lỗi của tôi

我想向你说声道歉 /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dàoqiàn/ Mình muốn nói lời xin lỗi với cậu

真对不起,让您久等了 /Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le/ Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu

实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!

真抱歉!/zhēn bào qiàn/ Thật sự xin lỗi!

真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yìsi/ Thật sự xin lỗi!

多多包涵 /duō duō bāo hán / thông cảm

打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi

难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi

------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK