VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 50
  • 2286
  • 14,434,777
Lịch Khai Giảng tháng này

45 câu khẩu ngữ hay dùng

  06/10/2020

45 CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG

=============================

1. Tôi chẳng thốt nên lời.

- 我简直说不出话来。

(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)

2. Tôi sẽ làm thử.

- 我得试试这么做。

(Wǒ dé shì shì zhème zuò.)

3. Tôi vô cùng tự hào về bạn.

- 我为你感到非常骄傲。

(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo'ào.)

4. Chẳng có nghĩa gì hết.

- 这没有意义(不合常理)。

(Zhè méiyǒuyìyì (bùhé chánglǐ).)

5. Xin đừng khách sáo.

- 请不要拘礼。

(Qǐng bùyào jūlǐ.)

6. Không phải việc của bạn!

- 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)

7. Im lặng như tờ.

- 一点声音也没有。

(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)

8. Quen tay trở nên bình thường.

- 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)

9. Thời tiết hôm nay thật đẹp!

- 今天天气真好!

(Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)

10. Bạn có chỗ nào không thoải mái hả?

- 你哪里不对劲?(Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)

11. Bạn đúng là thỏ đế.

- 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)

12. Thời tiết đẹp, phải không?

- 好天气,是吗?(Hǎo tiānqì, shì ma?)

13. Anh ấy chẳng mệt chút nào.

- 他一点也不累。

(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)

14. Tôi sẽ cẩn thận hơn.

- 我会小心一些的。

(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de.)

15. Tôi sẽ nhớ.

- 我会记着的。

(Wǒ huì jìzhe de.)

16. Đây đúng là cái tôi cần.

- 这正是我所需要的。

(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)

17. Chỉ giải trí một chút thôi.

- 只是为了消遣一下。

(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)

18. Chuyện gì đã qua hãy để cho nó qua đi.

- 过去的,就让它过去吧。

(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)

19. Cô ấy đi học rồi.

- 她上学去了。

(Tā shàngxué qùle.)

20. Trượt băng rất thú vị.

- 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)

21. Chủ ý tuyệt quá.

- 真是好主意!(Zhēnshi hǎo zhǔyì!)

22. Thời tiết kinh dị thật!

- 这鬼天气!(Zhè guǐ tiānqì!)

23. Bạn chọn cái nào?

- 你要选哪个?

(Nǐ yào xuǎn nǎge?)

24. Đến trước phục vụ trước.

- 先到先得。

(Xiān dào xiān dé.)

25. Tư tưởng lớn gặp nhau.

- 英雄所见略同。

(Yīngxióng suǒjiàn lüè tóng.)

26. Anh ấy rất hài hước.

- 他有幽默感。

(Tā yǒu yōumò gǎn.)

27. Anh ấy đang tìm việc làm.

- 他正在找工作。

(Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.)

28. Anh ta chẳng hề để ý đến tôi.

- 他并不在乎我。

(Tā bìng bùzàihū wǒ.)

29. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

- 我六点起床。

(Wǒ liù diǎn qǐchuáng.)

30. Tôi chơi rất vui vẻ.

- 我玩得很开心。

(Wǒ wán dé hěn kāixīn.)

31. Tôi chán việc của mình đến tận cổ.

- 我对工作烦死了!

(Wǒ duì gōngzuò fán sǐle!)

32. Cằn nhằn cũng chẳng được gì.

- 发牢骚没什么用。

(Fā láosāo méishénme yòng.)

33. Trong lòng cô ấy không vui.

- 她心情不好。(Tā xīnqíng bù hǎo.)

34. Đứa bé đau lòng nức nở.

- 小孩伤心地抽泣着。

(Xiǎohái shāngxīn dì chōuqìzhe.)

35. Tin vịt đó chẳng có chút căn cứ nào.

- 那谣言没有根据。(Nà yáoyán méiyǒu gēnjù.)

36. Họ đều ca ngợi anh ấy.

- 他们大大地表扬了他。

(Tāmen dàdà dì biǎoyángle tā.)

37. Mùa đông là mùa lạnh giá.

- 冬天是一个寒冷的季节。

(Dōngtiān shì yīgè hánlěng de jìjié.)

38. Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào.

- 你可以随时打电话给我。

(Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.)

39. Một người vì mọi người, mọi người vì một người.

- 我为人人,人人为我。

(Wǒ wéi rén rén, rén rén wéi wǒ.)

40. Không đâu bằng nhà mình.

- 金窝,银窝,不如自己的草窝。

(Jīn wō, yín wō, bùrú zìjǐ de cǎo wō.)

41. Anh ta nắm chặt 2 tay tôi.

- 他紧握住我的双手。

(Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāng shǒu.)

42. Nó đã trưởng thành rồi.

- 他身体己发育成熟。

(Tā shēntǐ jǐ fāyù chéngshú.)

43. Tôi lấy làm tiếc về việc này.

- 对此我非常抱歉(遗憾)。

(Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).)

44. Giờ tôi rất muốn gặp anh ấy.

- 我现在确实很想去见他。

(Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.)

45. Tôi có quyền được biết.

- 我有权知道。

************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK