VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 744
  • 14,513,177
Lịch Khai Giảng tháng này

Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute

  23/07/2020

Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute

Thả thính là hành động cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó để học thích mình và nảy sinh tình cảm với mình. Trong tiếng Trung, thả thính là 调情 (Tiáoqíng)

1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中(Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng).
=> Tớ không biết tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó.

2. 嘿, 帅哥,你把女朋友掉了啦. (Hēi Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là)
=> Này, Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.

3. 你能让我喜欢上你, 好不好? (Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo?)
=> Em có thể cho phép anh thích em được không?

4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.)
=> Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.

5.只要你一直在我身边,其他东西不再重要。. (Zhǐyào nǐ yīxiàng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào)
=> Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không quan trọng.

6. 你是我的一个人的 (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.)
=>Em là của riêng mình tôi.

7.第一次见你我就爱上你. (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ)
=>Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi.

8. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。(Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn)
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.

9.你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心? (Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?)
=> Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.

10.我会等你,等你爱上我的那一天. (Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān)
=> Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.

11. 我不能停止想你. (Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ.)
=> Em không thể ngừng nghĩ về anh

12.  我爱你,不知道怎么爱,何时爱,哪里爱 (Wǒ Wǒ ài nǐ, bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài…)
=> Em yêu anh mà không biết vì sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu…

13. 第一次见你我就爱上你. (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.)
=> Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên

14. 我的心里只有一个你 (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ)
=> Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh.

15. 我的快乐就是想着你. (Wǒ de kuàilè jiùshì xiǎngzhe nǐ.)
=> Hạnh phúc của em chính là suy nghĩ về anh.

**************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK