VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 5
  • 4551
  • 14,237,071
Lịch Khai Giảng tháng này

30 CÂU KHẨU NGỮ MUA BÁN MẶC CẢ

  21/07/2020

30 CÂU KHẨU NGỮ MUA BÁN MẶC CẢ

---------------------

1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi

2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi

3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng! : Đông người quá

4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?

5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ

6. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?

7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?

8. 我们11点才开门呢 Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa

9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy

10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không?

11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?

12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi

13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?

14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?

15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?

16. 欢迎光临. huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm

17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo

18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?

19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người

20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?

21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này

22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?

23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không?

24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle.: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá

25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo qián?: Tôi nợ/ thiếu anh bao nhiêu tiền?

26. 卖鞋的专柜在哪儿呀? Mài xié de zhuānguì zài nǎ'er ya? : Tủ chuyên bán giầy ở đâu nhỉ?

27. 你找什么呢? Nǐ zhǎo shénme ne? : Chị tìm mua gì?

28. 我想买件套装. Wǒ xiǎng mǎi jiàn tàozhuāng. : Tôi cần mua bộ đồ

29. 天内可以退货 Tiānnèi kěyǐ tuìhuò: Có thể trả lại hàng trong ngày

30. 您有什么需要帮助的尽管说. nín yǒu shé me xūyào bāngzhù de jǐnguǎn shuō. : Anh cần giúp đỡ gì xin cứ nói

----------------------------------------------------------------------

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK