VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 5
  • 1052
  • 14,513,485
Lịch Khai Giảng tháng này

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh

  13/08/2020

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh

1. Mẫu câu giao tiếp tại nơi đón tiếp bệnh viện

Quầy tiếp đón bệnh nhân là khu vực đầu tiên bạn cần đến trong quá trình khám chữa bệnh. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp giúp người bản địa hiểu được nhu cầu, mong muốn của bệnh. 

  • Tôi muốn đi khám bác sĩ: 我 想 要 看 医 生. (Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng)

  • Tôi muốn hẹn khám bác sĩ… : 我 想 要 预 约... 医 生 (Wǒ xiǎng yào yùyuē... Yīshēng)

  • Bạn có hẹn trước chưa?: 你 有 预 约 吗? (Nǐ yǒu yùyuē ma?)

  • Tôi chưa có hẹn với bác sĩ.: 我 没 有 预 约 医 生 (Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng). 

  • Bạn có bảo hiểm y tế không? 你 有 私 人 医 疗 保 险 吗? (Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma?)

  • Tôi có bảo hiểm y tế: 我 有 私 人 医 疗 保 险 (Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn)

  • Tôi không có bảo hiểm y tế: 我 没 有 私 人 医 疗 保 险 (Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn)

2. Giao tiếp khi trao đổi bệnh, triệu trứng của bệnh

  • Triệu chứng của bạn như thế nào? 

你 有 什 么 症 状?(Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?)

  • Tôi thường xuyên bị đau đầu và phát sốt vào buổi tối. 

在晚上 我 经 常 头 痛 和 发 烧 (Zài wǎnshàng Wǒ jīngcháng tóutòng hé fāshāo)

  • Tôi cảm thấy có một chút khó thở

我 觉 得 有点 呼 吸 困 难. (Wǒ juédé yǒudiǎn hūxī kùnnán)

  • Tôi cảm thấy rất khó chịu

我 觉 得 很 困 难 (Wǒ juédé hěn kùnnán)

  • Gần đây, tôi hay bị đau đầu

最 近, 我 经 常 头 痛 (Zuìjìn, wǒ jīngcháng tóutòng)

  • Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi.

你 这 样 的 状 况 持 续 多 久了? (Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?)

  • Tôi có thể khám một chút được không?

我 可 以 看 一 下 吗? (Wǒ kěyǐ kàn yīxià ma?)

  • Đau ở đâu?

哪 里 痛 (Nǎlǐ tòng)

  • Bạn bị thương ở đâu?

你 在 哪 里 受 伤. (Nǐ zài nǎlǐ shòushāng.)

  • Bạn cặp nhiệt độ thử đi

你 试 试 表 吧. (Nǐ shì shì biǎo ba.)

  • Bạn sốt rồi

你 发 烧 了. (Nǐ fāshāole)

  • Bạn cần phải đo huyết áp

你 要量 量 血 压 (Nǐ yào liàng liàng xiěyā)

  • Huyết áp của bạn bình thường

你 的 血 压 是 正 常 的 (Nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de)

  • Huyết áp của bạn hơi thấp

你 的 血 压 比 较 高 (Nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo)

  • Tôi cần tiêm cho bạn

我 要 给 你 打 针 (Wǒ yào gěi nǐ dǎzhēn)

  • Bạn cần đi chụp X quang

你 要 去 做 X 光 (nǐ yào qù zuò X guāng)

  • Bạn cần xét nghiệm máu

你 需 要 一 个 血 液 检 查. (nǐ xū yào yī gè xuè yè jiǎn chá)

  • Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc

我 会 给 你 开 一 些 药 (wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào)

  • Thuốc này uống như thế nào?

这 药 怎 么 吃? (Zhè yào zěnme chī?)

  • Mỗi ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên, uống trước hoặc sau bữa ăn. 

一天两次,一次三片, 饭后吃/饭前吃 (Yītiān liǎng cì, yīcì sān piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī)

 

3. Mẫu câu về những lời khuyên từ bác sĩ

  • Bạn không nên uống bia rượu nhiều.

你不应该多喝酒. (Nǐ bù yìng gāi duō hējiǔ)

  • Bạn không được ăn đồ chua, cay.

你一定不要吃酸辣的食物. (Nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù)

  • Bạn nên nghỉ ngơi 1 tuần để sức khỏe hồi phục

你应该花一个星期来恢复健康. (Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng)

  • Bạn không được tức giận

你一定不要生气. (Nǐ yīdìng bùyào shēngqì)

  • Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn

完全按照指示服药. (Wánquán ànzhào zhǐshì fúyào)

------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK