VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 48
  • 2511
  • 14,435,002
Lịch Khai Giảng tháng này

​Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu nói về thời tiết

  14/10/2020

​Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

Mẫu câu nói về thời tiết 

========================

今 天 天 气 真 好!

Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!

Thời tiết hôm nay đẹp thật!

天 气 好 极 了!

Tiānqì hǎo jíle!

Thời tiết đẹp quá!

今 天 阳 光 明 媚。

Jīntiān yángguāng míngmèi

Hôm nay trời nắng đẹp.

天 气 很 暖 和。

Tiānqì hěn nuǎn hé.

Tiết trời ấm áp.

今 天 天 气 不 好。

Jīntiān tiānqì bù hǎo.

Thời tiết hôm nay xấu.

天 气 不 太 好。

Tiānqì bù tài hǎo.

Thời tiết không đẹp lắm.

最 近 天 气 真 坏!

Zuìjìn tiānqì zhēn huài!

Dạo này thời tiết chán quá!

刮 沙 尘 暴 了。

Guā shāchénbàole.

Gío thổi bụi bay mù mịt.

雨 一 夜 都 没 停。

Yǔ yīyè dōu méi tíng.

Mưa suốt cả đêm.

在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多。

Zài méiyǔ jìjié, yǔ xià dé hěnduō.

Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

夏 天 热 死 了。

Xiàtiān rè sǐle.

Mùa hè trời nóng ghê gớm.

天 气 很 热。

Tiānqì hěn rè.

Trời rất nóng.

今 天 小 心 中 暑。

Jīntiān xiǎoxīn zhòngshǔ.

Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

太 热 了, 睡 不 着 觉。

Tài rèle, shuì bù zhe jué.

Nóng quá nên không ngủ được.

今 天 不 怎 么 热。

Jīntiān bù zěnme rè.

Hôm nay không nóng lắm.

天 气 忽 冷 忽 热 的。

Tiānqì hū lěng hū rè de

Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

天 气 凉 爽 了。

Tiānqì liángshuǎngle.

Tiết trời mát mẻ.

秋 高 气 爽。

Qiūgāoqìshuǎng

Mùa thu trời cao và mát mẻ.

气 温 下 降 了。

Qìwēn xiàjiàngle.

Nhiệt độ giảm.

树 叶 开 始 变 红 了。

Shùyè kāishǐ biàn hóngle.

Lá cây bắt đầu đỏ.

花 凋 叶 落。

Huā diāo yè luò.

Hoa tàn lá rụng.

下 秋 霜 了。

Xià qiūshuāngle.

Có sương thu rồi.

冬 天 到 了。 雪 下 得 很 大。

Dōngtiān dàole. Xuě xià dé hěn dà.

Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.

水 结 成 冰 了。

Shuǐ jié chéng bīngle.

Nước đóng băng rồi.

今 天 天 气 很 冷。

Jīntiān tiānqì hěn lěng.

Hôm nay rất lạnh.

冬 死 我 了。

Dōng sǐ wǒle.

Tôi lạnh chết mất.

今 天 零 下 20度。

Jīntiān língxià 20 dù.

Hôm nay âm 20 độ.

今 天 有 点 儿 冷。

Jīntiān yǒudiǎn er lěng.

Hôm nay hơi lạnh.

不 太 冷。

Bù tài lěng.

Không lạnh lắm.

下 雨 了。

Xià yǔle.

Tuyết rơi rồi.

在 冬 天 ,人 们 滑 雪。

Zài dōngtiān, rénmen huáxuě.

Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.

孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗

Háizimen xǐhuān dǎxuězhàng

Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.

冬 天 睡 在 暖 坑(kēng) 上 会 更 舒 服。

Dōngtiān shuì zài nuǎn kēng shàng

*********************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK