VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 40
  • 2054
  • 14,434,544
Lịch Khai Giảng tháng này

GIAO TIẾP CÔNG SỞ - ĐỒNG NGHIỆP

  11/01/2021

GIAO TIẾP CÔNG SỞ - ĐỒNG NGHIỆP

=============================

1. 办公室 bàngōngshì: văn phòng

办公室里没有人。

Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.

Trong văn phòng không có ai.

2. 同事 tóngshì: đồng nghiệp

她是我的同事。

Tā shì wǒ de tóngshì.

Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.

3. 上班 shàngbān: đi làm

我周五不上班

Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān

Chiều thứ 6 tôi không đi làm.

4. 下班 xiàbān: tan làm

我通常五点下班。

Wǒ tōngcháng wǔdiǎn xiàbān.

Tôi thường tan làm lúc 5h chiều .

5. 请假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép

她请假10天去度假。

Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.

Cô ấy xin nghỉ phép 10 ngày.

6. 约会 yuēhuì: cuộc hẹn

我今天晚上有个约会儿。

Wǒ jīntiān wǎnshàng yǒu gè yuēhuì er.

Tối nay tôi có một cuộc họp.

7. 出席 chūxí: dự họp

每个人都可以出席会议。

Měigèrén dōu kěyǐ chūxíhuìyì.

Mọi người đều có thể tham dự cuộc họp.

8. 分配 fēnpèi: phân bổ

这间屋子被分配给我了。

Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le.

Căn phòng này được phân bổ cho tôi.

9. 任务 rènwù: nhiệm vụ

我想完成任务。

Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.

Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ.

10. 计划 jìhuà: kế hoạch

你计划不周,怎么能成功呢?

Nǐ jìhuà bùzhōu,zěnmenéng chénggōng ne?

Làm sao bạn có thể thành công nếu kế hoạch của bạn không chu đáo.

11. 证件 zhèngjiàn: tài liệu

你有证件吗?

Nǐ yǒu zhèngjiàn ma

Bạn có tài liệu không ?

12. 公报 gōngbào: thông báo, công báo.

我们对公报持异议。

wŏmen duì gōngbào chíyìyì

Chúng tôi đồng ý với thông báo.

13. 行事历xíngshìlì: lịch làm việc

打开行事历,看看一天的安排。

dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái

Mở lịch làm việc ra và xem sự sắp xếp trong một ngày.

14. 便条 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn

你应当为客人手写便条。

Nǐ yīngdāng wèi kèrén shǒu xiě biàntiáo.

Bạn nên viết ty ghi chú cho khách của mình.

15. 便笺 biànjiān: sổ ghi nhớ

她写在了便笺簿上。

Tā xiĕ zài le biànjiān bù shàng

Cô ấy viết nó trên sổ ghi nhớ.

16. 秘书 mìshū: thư kí

我帮忙做秘书工作。

Wǒ bāngmáng zuò mìshū gōngzuò.

Tôi làm giúp công việc thư ký.

17. 打字员 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy

她是一个打字员。

tā shì yīgè dăzìyuán

Cô ấy là nhân viên đánh máy .

18. 复印机 fùyìnjī: máy photocopy

你快把这些复印纸装入复印机。

Nǐ kuài bǎ zhèxiē fùyìnzhǐ zhuāngrù fùyìnjī.

Bạn nhanh cho thêm giấy vào máy photocopy đi .

19. 复制 fùzhì: phục chế

这些文物都是复制的。

Zhèxiē wénwù dōu shì fùzhì de.

Mấy loại văn vật này đều là phục chế.

20. 副本 fùběn: bản sao

我们会印一些副本,进行分发。

Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.

Chúng tôi sẽ in thêm một số bản sao để phân phối .

21. 速记 sùjì: tốc kí, ghi nhanh.

我非常羡慕会速记的人。

Wǒ fēicháng xiànmù huì sùjì de rén.

Tôi thật sự ngưỡng mộ những người biết tốc kí

22. 设计 shèjì: thiết kế

这本词典的封面设计太美了。

Zhè běn cídiǎn de fēngmiànshèjì tài měi le.

Bìa của cuốn từ điển này thiết kế rất đẹp .

23. 归档 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

这些报告放在陈列柜里归档,在需要时取出。

Zhèxiē bàogào fàngzài chénlièguì lǐ guīdàng, zài xūyào shí qǔchū.

Các báo cáo này được sắp xếp trong tủ và lấy ra khi cần thiết.

24. 检测 jiǎncè: kiểm tra, đo lường

通过检测而确定父子关系。

Tōngguò jiǎncè ér quèdìng fùzǐguānxì.

Thông qua kiểm tra đã xác định mối quan hệ cha con.

25. 监视 jiānshì: giám thị, theo dõi, coi xét.

她受到严密监视

Tā shòudào yánmìjiānshì

Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ.

26. 换班 huànbān: đổi ca, thay kíp

我问莉尔可不可以和我换班。

Wǒ wèn lì ěr kěbùkěyǐ hé wǒ huànbān.

Tôi hỏi LiLy có thể đổi ca với tôi không .

27. 轮班 lúnbān: luân phiên, đổi ca, thay ca.

明天换我来轮班吧。

míngtiān huàn wŏ lái lúnbān ba

Ngày mai đổi ca với tôi đi.

28. 值班 zhíbān: trực ban, trực ca.

周末应该安排值班人员值班。

Zhōumò yīnggāi ānpái zhíbānrényuán zhíbān.

Cuối tuần nên sắp xếp nhân viên trực ca.

29. 退休 tuìxiū: nghỉ hưu

我听说你在考虑退休。

Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.

Tôi nghe nói bạn đang nghĩ về chuyện nghỉ hưu.

***********************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK