VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 49
  • 2514
  • 14,435,005
Lịch Khai Giảng tháng này

Mẫu câu thường dùng 1

  14/10/2014

"是(shì) … … 吗(ma)" .

Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" ,

"是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。

Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác nhau.

 

MẪU CÂU 1:

 

1. 你(nǐ) 是(shì) 越(yuè) 南(nán) 人(rén) 吗(ma) ?

1. Bạn có phải là người Việt Nam không ?

 

2. 他(tā) 是(shì) 法(fǎ) 国(guó) 人(rén) 吗(ma) ?

2. Anh ấy có phải là người Pháp không ?

 

3. 您(nín) 是(shì) 中(zhōng) 国(guó) 人(rén) 吗(ma) ?

3. Ông có phải là người Trung Quốc không ?

 

4. 您(nín) 是(shì) 日(rì) 本(běn) 人(rén) 吗(ma) ?

4. Ông có phải là người Nhật bản không ?

 

TỪ VỰNG CẦN NHỚ 2:

 

越(yuè) 南(nán): Việt Nam

法(fǎ) 国(guó): Pháp

中(zhōng) 国(guó): Trung Quốc

日(rì) 本(běn): Nhật Bản

 

MẪU CÂU 2

 

1. 你(nǐ) 不(bú) 是(shì) 姓(xìng) 王(wáng) 吗(ma) ?

1. Bạn chẳng phải là họ Vương sao ?

 

2. 他(tā) 不(bú) 是(shì) 李(lǐ) 老(lǎo) 师(shī) 吗(ma) ?

2. Anh ấy chẳng phải là thầy giáo Lý sao ?

 

3. 她(tā) 不(bú) 是(shì) 会(huì) 说(shuō) 英(yīng) 语(yǔ) 吗(ma) ?

3. Chị ấy chẳng phải là biết nói tiếng Anh sao ?

 

4. 他(tā) 们(men) 不(bú) 是(shì) 志(zhì) 愿(yuàn) 者(zhě) 吗(ma) ?

4. Họ không phải là Người tình nguyện sao ?

 

TỪ VỰNG CẦN NHỚ 2:

 

姓(xìng) 王(wáng) : họ Vương

李(lǐ) 老(lǎo) 师(shī): Thầy(cô) Lý

英(yīng) 语(yǔ) : Tiếng Anh

志(zhì) 愿(yuàn) 者(zhě): Người tình nguyện.

 

MẪU CÂU 3:

 

1. 这(zhè) 些(xiē) 都(dōu) 是(shì) 你(nǐ) 送(sòng) 来(lái) 的(de) 吗(ma) ?

1. Những thứ này đều là bạn đưa đến có phải không ?

 

2. 那(nà) 些(xiē) 花(huā) 都(dōu) 是(shì) 你(nǐ) 的(de) 朋(péng) 友(you) 送(sòng) 的(de) 吗(ma) ?

2. Những bông hoa này đều là bạn anh tặng phải không ?

 

3. 你(nǐ) 都(dōu) 是(shì) 下(xià) 班(bān) 就(jiù) 回(huí) 家(jiā) 吗(ma) ?

3. Bạn đều là tan tầm mới về nhà có phải không ?

 

4. 他(tā) 们(men) 都(dōu) 是(shì) 毕(bì) 业(yè) 就(jiù) 找(zhǎo) 工(gōng) 作(zuò) 吗(ma) ?

4. Họ đều là tốt nghiệp mới tìm việc làm có phải không ?

 

TỪ VỰNG CẦN NHỚ 3:

 

这(zhè) 些(xiē) :Những cái này

那(nà) 些(xiē) : Những cái kia

朋(péng) 友(you): Bạn bè

下(xià) 班(bān): Tan ca

回(huí) 家(jiā): Về nhà

毕(bì) 业(yè) : Tốt nghiệp

工(gōng) 作(zuò):Công tác

 

MẪU CÂU 4:

 

1. 他(tā) 只(zhǐ) 是(shì) 听(tīng) 妈(mā) 妈(ma) 的(de) 话(huà) 吗(ma) ?

1. Anh ấy chỉ nghe lời mẹ có phải không ?

 

2. 爸(bà) 爸(ba) 只(zhǐ) 是(shì) 爱(ài) 唱(chàng) 歌(gē) 吗(ma) ?

2. Bố chỉ thích hát có phải không ?

 

3. 咱(zán) 们(men) 只(zhǐ) 是(shì) 去(qù) 北(běi) 京(jīng) 吗(ma) ?

3. Chúng mình chỉ đi Bắc Kinh có phải không ?

 

4. 这(zhè) 里(lǐ) 只(zhǐ) 是(shì) 一(yí) 个(gè) 工(gōng) 厂(chǎng) 吗(ma) ?

4. Đây chỉ là một nhà máy có phải không ?

 

TỪ VỰNG CẦN NHỚ 4:

 

妈(mā) 妈(ma): mẹ (má)

爸(bà) 爸(ba): bố (ba)

爱(ài): yêu

咱(zán) 们(men): chúng ta

北(běi) 京(jīng): Bắc Kinh

这(zhè) 里(lǐ): Ở đây

工(gōng) 厂(chǎng): Nhà máy, xưởng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK