Đăng nhập
- 20
- 2722
- 14,435,214
101 câu tiếng trung bồi thông dụng
Nhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung từ đầu nhé.
1. 我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi
Ủa míng pái lơ
2. 我不乾了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa
Ủa pú can lơ
3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy
Ủa dẻ sư
4. 我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý
. Ủa thúng y
5. 還不錯/Hái bùcuò/ Cũng được lắm
. Hái pú trua
6. 安靜一點/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút
. An chinh y tẻn
7. 闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng
. Pi chuẩy
8. 讓我來/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm
. Rang ủa lái
9. 振作起來/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào
.Trân chua chỉ lái
10. 做得好/Zuò de hǎo/ Làm tốt lắm
. Chua tứa hảo
11. 玩得開心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ
. Goán tứa khai xin
12. 我回來了/Wǒ huíláile/ Tôi về rồi
. Ủa huấy lái lơ
13. 我迷路了/Wǒ mílùle/ Tôi lạc đường rồi
. Ủa mí lu lơ
14. 我請客/Wǒ qǐngkè/ Tôi đãi , tôi mời
. Ủa chỉnh khưa
15. 我也一樣/Wǒ yě yīyàng/ Tôi cũng thế
. Ủa dzẻ ý ang
16. 這邊請/Zhè biān qǐng/ Mời đi lối này
. Trưa piên chỉng
17. 跟我来/Gēn wǒ lái/ Đi theo tôi
. Cân ủa lái
18. 我拒絕/Wǒ jùjué/ Tôi từ chối
. Ủa chuy chuế
19. 我保證/Wǒ bǎozhèng/ Tôi bảo đảm
. Ủa pảo trâng
20. 我懷疑/Wǒ huáiyí/ Tôi nghi lắm
. Ủa hoái y
21. 我也這樣想/Wǒ yě zhèyàng xiǎng/ Tôi cũng nghĩ như thế
. Úa zẻ trưa dzang xẻng
22. 我是單身貴族/Wǒ shì dānshēn guìzú/ Tôi là người độc thân thành đạt
. Ủa sư tan sân quây chú
23. 讓我想想/Ràng wǒ xiǎng xiǎng/ Để tôi nghĩ đã
. Rang ủa xéng xẻng
24. 我是他的影迷/Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
. Ủa sư tha tợ ỉng mí
25. 你肯定嗎?/Nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn không ?
. Nỉ khẩn tinh ma?
26. 我在節食/Wǒ zài jiéshí/ Tôi đang ăn kiêng
. Ủa chai chía sứ
27. 你出賣我/Nǐ chūmài wǒ/ Mày bán đứng tao
. Nỉ chu mai ủa
28. 我能幫你嗎?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp bạn gì không ?
. Ủa nấng pang nỉ ma?
29. 我做到了/Wǒ zuò dàole/ Tôi làm được rồi
. Ủa chua tao lơ
30. 我做完了/Wǒ zuò wánle / Tôi làm xong rồi
. Ủa chua goán lơ
31. 我會留意的/Wǒ huì liúyì/ Tôi sẽ lưu ý
. Ủa huây liếu y
32. 我在趕時間/Wǒ zài gǎn shíjiān/ Tôi đang vội lắm
. Ủa chai cản sứ chen
33. 你欠我一個人情/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng/ Bạn nợ tôi một việc
. Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
34. 你在開玩笑吧?/Nǐ zài kāiwánxiào ba? / Bạn đùa à ?
. Nỉ chai khai oán xeo pa ?
35. 我不是故意的/Wǒ bùshì gùyì de/ Tớ không cố ý
. Ủa pú sư cu y tợ
36. 我會幫你打點/Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn/ Tôi sẽ sắp xếp cho anh
. Ủa huây pang nỉ tả tẻn
37. 她缺乏勇氣/Tā quēfá yǒngqì/ Anh ấy thiếu dũng khí
. Tha chuê phá dủng chi
38. 我別無選擇/Wǒ bié wú xuǎnzé/ Tôi không có sự lựa chọn
. Ủa pía ú xoẻn chứa
39. 我喜歡吃冰淇淋/Wǒ xǐhuan chī bīngqílín/ Tôi thích ăn kem
. Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
40. 我盡力而為/Wǒ jìnlì ér wéi /Tôi sẽ cố gắng hết sức
. Ủa chin li ớ guấy
41.你好嗎?
Nǐhǎo ma? . Ní hảo ma?
Bạn có khỏe không?
42.见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
. Chen tao nỉ hẩn cao xinh
43.你近来过的怎麼樣?
Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
. Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
44.忙嗎?
Máng ma?. Máng ma
Bận không?
45.還好。
Hái hǎo. Hái hảo
Cũng tốt
46.挺好。
Tǐng hǎo.
. Thỉnh hảo
Rất tốt.
47.馬馬虎虎 。
Mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
. Mả ma hu hụ
48. 我愛你/Wǒ ài nǐ/ Anh yêu em
. Ủa ai nỉ
49. 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma?
Nó là của bạn à?
. Trưa sư nỉ tợ ma ?
50. 這很好。Zhè hěn hǎo.
Rất tốt
. Trưa hấn hảo
52. 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Bạn có chắc không?
. Nỉ khẩn tinh ma?
53. 非做不可嗎? Fēi zuò bùkě ma?
Tôi có phải không?
. Phây chua pu khửa ma?
54. 他和我同歲。Tā hé wǒ tóng suì.
Anh ấy cùng tuổi với tôi
. Tha hứa ủa thúng suây
55. 不要緊。Bùyàojǐn.
Không có gì
. Pú dao chỉn
56. 沒問題! Méi wèntí!
Không vấn đề gì
. Mấy guân thí
57. 就這樣! Jiù zhèyàng! Thế đó
. Chiêu trưa dang
58. 時間快到了。Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
. Sứ chen khoai tao lơ
59. 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Có tin tức gì mới không
. Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
60. 算上我。Suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
. Soan sang ủa
61. 別擔心。Bié dānxīn. Đừng lo lắng
. Pía tan xin
62. 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
.Hảo tẻn lơ ma?
63. 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?
. Nỉ nơ
64 .你欠我一個人情。Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
. Nỉ chen ủa y cờ rân chính
65 .不客氣。Bù kèqì. Không có gì
. Pú khưa chi
66. 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Ngày nào đó sẽ làm
. Nả y thiên tâu xính xi
67. 你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Bạn đùa à?
. Nỉ trai khai oán xeo pa
68. 祝賀你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
. Tru hưa nỉ
69. 我情不自禁。Wǒ qíngbùzìjīn.
Tôi không chịu nổi
. Ủa chính pu chư chin
70. 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Tôi không biết
. Ủa pu trư tao
71. 我會幫你打點的。Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Tôi sẽ giúp bạn
. Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
72. 給你。Gěi nǐ.
Của bạn đây
. Cấy nỉ
73. 没有人知道。Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
. Mấy yểu rấn chư tao
74. 別緊張。Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng)
. Pía chỉn trang
75. 太遺憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
. Thai ý han lơ
76. 還要別的嗎? Hái yào bié de ma?
Còn gì nữa không?
. Hái dzao pía tợ ma
77. 一定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
. Ý tinh dzao xẻo xin
78. 幫個忙,好嗎? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
. Pang cưa máng hảo ma?
79. 先生,對不起。Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
. Xen sâng , tuây pu chỉ
80. 幫幫我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
. Pang pang ủa
81. 怎麼樣? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
. Chẩn mơ dang
82. 我沒有頭緒。Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết
. Ủa mấy yểu thấu xuy
83. 我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
. Ủa chua tao lơ
84. 我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Tôi không muốn nghe nữa
. Ủa pu xẻng thinh
85.我不懂! Wǒ bù dǒng
Tôi không hiểu
. Ủa pu tủng
86. 這是她的本行。Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ta.
. Trưa sư tha tờ pẩn háng
87. 由你決定。Yóu nǐ juédìng.
Nó phụ thuộc vào bạn
. Yếu nỉ chuế tinh
88. 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Thật tuyệt vời
. Chẻn trứ thai pang lơ
89. 別客氣。Bié kèqì.
Đừng khách sáo, đừng khách khí
. Pía khưa chi
90. 好棒 . Hǎo bàng . Tuyệt vời
. Hảo pang
91. 保持聯絡。Bǎochí liánluò.
Giữ liên hệ nhé
. Pảo chứ lén lua
92. 時間就是金錢。Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
. Sứ chen chiêu sư chin chén
93. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Ai gọi đó
. Sư nả y guây
94. 你做得對。Nǐ zuò dé duì.
Bạn đã làm đúng
. Nỉ chua tứa tuây
95. 笨蛋 Bèn dān
Đồ ngốc, ngu ngốc
. Pân tan
96. 滾開 Gǔn kāi
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
. Quẩn khai
97. 祝你玩得開心! Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Thưởng thức nhé
. Tru nỉ oán tứa khai xin
98. 小心一點 。 Xiǎoxīn yī diǎn .
Cẩn thận một chút.
. Xẻo xin y tẻn
99. 別動。 bié dōng
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
. Pía tung
100. 別走. Bié zǒu .
Đừng đi.
. Pía chẩu
101. 幹嘛 Gān mǎ !
Gì thế
. Can mả
Mong các bạn có thể học thật tốt tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!
Bình luận
Tin tức mới
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN
KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc
Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu bày tỏ cảm xúc
Mẫu câu bày tỏ cảm xúc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Tại sao bạn lại thất tình?
Tại sao bạn lại thất tình?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️
☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP
CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU
MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN!
KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN!
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu thông dụng
Các mẫu câu thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung
Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những điều con gái thích
Những điều con gái thích
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật
Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Than vãn bằng tiếng Trung
Than vãn bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ
KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói hay về tình bạn
Các câu nói hay về tình bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu đàm thoại hay dùng
Mẫu câu đàm thoại hay dùng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè
Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ nhật dụng
Khẩu ngữ nhật dụng hay dùng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu nói về thời tiết
Mẫu câu nói về thời tiết
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu từ chối cuộc hẹn
Mẫu câu từ chối cuộc hẹn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG
Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu khẩu ngữ về thời gian
Các câu khẩu ngữ về thời gian
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung
10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ Chat đặt hàng
Khẩu ngữ chat đặt hàng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu về các thói quen
Mẫu câu kể về thói quen
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - cau chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát
Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Câu nói hay về cuộc sống
Câu nói hay về cuộc sống
30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG
30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 50 câu đàm thoại thông dụng
50 câu đàm thoại thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu về cảm xúc
Các mẫu câu về cảm xúc
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI !
20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI !
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung
Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Mẫu câu thông báo trong siêu thị bằng tiếng trung
Các mẫu câu hay dùng để thông báo các chương trình khuyến mại trong siêu thị bằng tiếng trung
Cách thể hiện tình yêu bằng tiếng trung!
Bạn muốn tỏ tình, muốn thể hiện tình yêu của mình, cùng xem những cách nói sau đây nhé:
250 câu tiếng trung đơn giản hay dùng!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học 250 mẫu câu tiếng trung đơn giản hay được sử dụng:
10 cách nói động viên, chia sẻ bằng tiếng trung!
Khi bạn muốn an ủi, động viên, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn sẽ phải nói như thế nào? Cùng học 10 mẫu câu để chia sẻ động viên sau nha:
[Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng!
Cùng học các câu khẩu ngữ ngắn thường dùng bằng tiếng trung phồn thể nhé
[Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu Câu hay!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các mẫu câu nâng cao bằng tiếng trung phồn thể sau:
[Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu câu hay dùng Phần 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn các mẫu câu tiếng trung phồn thể thường dùng hàng ngày nhé các bạn!
Mẫu câu tiếng trung nói về ngày mới!
Những mẫu câu thường sử dụng bằng tiếng trung khi muốn nói và chúc về một ngày mới tốt lành!
Mẫu câu tiếng trung nói về ký ức!
Các mẫu câu tiếng trung khi bạn muốn kể lại về ký ức khó quên của mình nhé:
Những điều con gái thích bằng tiếng trung PHẦN 1
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu nói về những điều con gái thích bằng tiếng trung các bạn nha!
Mẫu câu chúc mừng phụ nữ bằng tiếng trung!
Cùng học các mẫu câu bằng tiếng trung đế dành chúc mừng người phụ nữa mình yêu trong các ngày lễ của phụ nữ các bạn nha.
Mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Cùng học các mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Mẫu câu tự trách bản thân bằng tiếng trung
Cùng học một số mẫu câu tự mình trách mình bằng tiếng trung các bạn nhé!
Các mẫu câu hay dùng mặc cả trong tiếng trung!
Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé:
Mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung!
Các mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học
Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc
Cùng học các Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc bằng tiếng trung nhé các bạn
Câu chúc tốt lành trong tiếng trung
Cùng học các mẫu câu chúc tốt lành trong các dịp vui cưới hỏi, lễ tết bằng tiếng trung các bạn nha:
Mẫu câu mệnh lệnh trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu mệnh lệnh bằng tiếng trung sau:
Mẫu câu chửi tục thông dụng bằng tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung
Than vãn trong tiếng trung!
Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung
Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Lời chúc trong tiếng trung!
Các mẫu câu chúc tụng bằng tiếng trung hay được sử dụng trong các dịp lễ tết.
Mẫu câu hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung!
Làm thế nào để hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn hò sau nha
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Mẫu câu nói khi đồng ý hay phản đối bằng tiếng trung
Mời các bạn cùng theo dõi các mẫu câu phản đối hay đồng ý bằng tiếng trung được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín nhất và lâu năm nhất tại Hà Nội.
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung
Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung
Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung
Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung
Nhìn thấy siêu nhân - Hội thoại tiếng Hán
Nhìn thấy siêu nhân - Hội thoại tiếng Hán
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống
Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung - Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Tự học tiếng Trung giao tiếp với mẫu VIẾT ĐƠN XIN VIỆC bằng tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên. Các từ vựng liên quan tới chủ đề xin việc và đoạn văn mẫu để các bạn có thể theo dõi.
Vì cái gì : 为了wèi le
为了学习汉语,我到中国来了 wèi le xué xí hàn yǔ, wǒ dào zhōng guó lái le Vì học tiếng Hán, tôi đã đến Trung Quốc
Cấu trúc dịch thường dùng - Trung tâm tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung.
Mẫu câu thường dùng 1
"是(shì) … … 吗(ma)" . Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" , "是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác n
Cấu trúc hay 1
1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam
Đặt câu hỏi thế nào ?
1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di
Các mẫu câu hỏi tên tuổi
1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên
Hỏi đường trên xe bus 2
请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!