VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 4
  • 1186
  • 14,333,712
Lịch Khai Giảng tháng này

​Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát

  23/09/2020

​Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

NHỚ NHANH 214 BỘ THỦ BẰNG THƠ LỤC BÁT

Cực dễ nhớ! Lưu về học ngay nào.

------------------------------------------------------------------------

MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng

HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời

XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi

TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan

MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non

NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng

CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang

TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) - hùm

NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung

Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP 邑 (5), què - UÔNG (尢), LÃO(老) - già

DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa

BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay

ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay

TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu

TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu

NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - sừng

DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng

QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC竹 - tre

HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe

MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương.

KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng

Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)

CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào

BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn

VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)

LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua`

LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa

HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng

CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang

NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười

NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người

KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi

Tay cầm que gọi là CHI (支 )

Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶)

Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)

KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều

LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo

Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về

VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè

HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au

Thực (食) đồ ăn

-------------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK