Đăng nhập
- 5
- 36
- 14,237,110
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Mẫu câu mua bán mặc cả tiếng Trung P2
Mẫu câu mặc cả tiếng Trung (P2)
---------------------------------------------------------------------------
56/ 这个单子很急, 请马上给我安排发货。
Zhège dānzi hěn jí, qǐng mǎshàng gěi wǒ ānpái fā huò.
Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn giao hàng luôn cho tôi nhé.
57/ 发货后请给我运单。
Fā huò hòu qǐng gěi wǒ yùndān
Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé.
58/上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿。谢谢!
Shàng cì nǐmen bāozhuāng bù hǎo, huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng bèi suìle hěnduō, wǒ méi dédào lìrùn. Suǒyǐ xiànzài qǐng nǐmen xiǎoxīn bāozhuāng diǎn er. Xièxiè
Lần trước cấc bạn gói hàng không tốt, hàng hóa bị vỡ rất nhiều, tôi không có lãi. Vì thế bây giờ mong các bạn gói hàng cẩn thận một chút, cảm ơn.
59/ 我想买这种颜色。
Wǒ xiǎng mǎi zhè zhǒng yánsè
Tôi muốn mua những màu này
60/ 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库。
Wǒmen méiyǒu shōu dào huò, qǐng bāng wǒ liánxì kuàidì gōngsī yāoqiú tígōng qiānshōu túpiàn, wǒmen fāngbiàn cházhǎo cāngkù
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng.
61/ 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。
Ruò jīntiān méiyǒu nòng hǎo qiānshōu zhèngjù, wǒ jiāng xiān tuì kuǎn.
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống.
62/您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?
Nín gēn kuàidì gōngsī liánxì zhǎo chū qiānshōu túpiàn gěi wǒ le ma?
Bạn đã liên lạc với công ty chuyển phát nhanh hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa?
63/ 我已经付了, 怎么没有给我发货?
Wǒ yǐjīng fùle, zěnme méiyǒu gěi wǒ fā huò?
Tôi đã thanh toán, sao chưa giao hàng cho tôi?
64/ 不好意思,请帮我检查我的订单。
Bù hǎoyìsi, qǐng bāng wǒ jiǎnchá wǒ de dìngdān
Cảm phiền giúp tôi kiểm tra đơn đặt hang.
65/ 麻烦你一下, 给我检查我刚订购的订单。
Máfan nǐ yīxià, gěi wǒ jiǎnchá wǒ gāng dìnggòu de dìngdān
Phiền bạn một chút, kiểm tra cho tôi đơn đặt hàng tôi vừa đặt
66/ 麻烦你清一下订单看看货我都齐全了没?
Máfan nǐ qīng yīxià dìngdān kàn kàn huò wǒ dū qíquánle méi?
Cảm phiền bạn điểm qua đơn hàng xem xem hàng tôi đặt đều đủ chứ?
67/ 你们有这款产品吗?
Nǐmen yǒu zhè kuǎn chǎnpǐn ma?
Loại hàng này bạn có chứ?
68/ 我们所订购的货品,有哪款缺少吗?
Wǒmen suǒ dìnggòu de huòpǐn, yǒu nǎ kuǎn quēshǎo ma?
Hàng tôi đặt có thiếu loại nào không?
69/ 我们所订购的货物都齐全吗?
Wǒmen suǒ dìnggòu de huòwù dōu qíquán ma?
Hàng hóa tôi đặt đều đủ hết chứ?
70/ 我们所订购的货品都有吗?
Wǒmen suǒ dìnggòu de huòpǐn dōu yǒu ma?
Hàng hóa tôi đặt mua đều có hết chứ?
71/ 你们有没有这种产品?
Nǐmen yǒu méiyǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?
Bạn có sản phẩm này không?
73/ 这款仍有货吗?
Zhè kuǎn réng yǒu huò ma?
Loại hàng này vẫn còn chứ?
74/ 你们把货物准备好了没?
Nǐmen bǎ huòwù zhǔnbèi hǎole méi?
Bạn chuẩn bị hàng xong hết chưa?
75/ 货物齐备了没?
Huòwù qíbèile méi?
Hàng hóa đầy đủ hết chưa ?
76/ 货物是不是都齐了?
Huòwù shì bùshì dōu qíle?
Hàng hóa đầy đủ hết chưa ?
77/ 货物准备如何了?有没有缺少哪款?如果缺少的话请通知我们。
Huòwù zhǔnbèi rúhéle? Yǒu méiyǒu quēshǎo nǎ kuǎn? Rúguǒ quēshǎo dehuà qǐng tōngzhī wǒmen?
Hàng hóa chuẩn bị thế nào rồi? Có thiếu mặt hàng nào không? Nếu như thiếu thì thông báo cho chúng tôi?
78/ 我们订购的货物都齐了对吗?
Wǒmen dìnggòu de huòwù dōu qíle duì ma?
Hàng chúng tôi đặt đều đầy đủ rồi phải không?
79/ 我们已经付款了。
Wǒmen yǐjīng fùkuǎnle
Chúng tôi đã trả tiền xong rồi.
80/ 你看一下,我们刚给你转账了。
Nǐ kàn yīxià, wǒmen gāng gěi nǐ zhuǎnzhàngle
Bạn kiểm tra một chút đi, chúng tôi vừa chuyển khoản cho bạn rồi.
81/ 货款我们已经结算好了。
Huòkuǎn wǒmen yǐjīng jiésuàn hǎole
Tiền hàng chúng tôi đã thanh toán xong rồi.
82/ 货款已经付了。
Huòkuǎn yǐjīng fùle
Tiền hàng chúng tôi đã trả rồi.
83/ 麻烦你们尽快交货。
Máfan nǐmen jǐnkuài jiāo huò
Phiền bạn gửi hàng càng nhanh càng tốt.
84/ 帮我尽快发货。
Bāng wǒ jǐnkuài fā huò
Giúp tôi nhanh gửi hàng.
85/ 快给我发货吧。
Kuài gěi wǒ fā huò ba
Gửi hàng cho chúng tôi nhanh một chút
86/ 货物易碎,麻烦你包装好一点?确保货物没受损害。
Huòwù yì suì, máfan nǐ bāozhuāng hǎo yīdiǎn? Quèbǎo huòwù méi shòu sǔnhài.
Hàng dễ vỡ, cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận chút, đảm bảo hàng hóa không bị hư hại.
87/ 麻烦你注意一下货物的款式,尺寸,颜色,数量….确保不发生疏漏,意外。
Máfan nǐ zhùyì yīxià huòwù de kuǎnshì, chǐcùn, yánsè, shùliàng…. Quèbǎo bu fāshēng shūlòu, yìwài.
Phiền bạn chú ý một chút, kiểu dáng, kích thước, màu sắc, số lượng…hàng hóa đảm bảo không có sai xót, ngoài ý muốn.
88/ 请安排时间发货!
Qǐng ānpái shíjiān fā huò!
Phiền bạn sắp xếp thời gian gửi hàng
89/ 请把货物打包好,早点发货!
Qǐng bǎ huòwù dǎbāo hǎo, zǎodiǎn fā huò!
Cảm phiền đóng gói hàng hóa cẩn thận, sớm gửi hàng.
90/ 你们为何还没给我发货呢?发生什么事?请尽快发货吧?
Nǐmen wèihé hái méi gěi wǒ fā huò ne? Fāshēng shénme shì? Qǐng jǐnkuài fā huò ba?
Bên bạn sao vẫn chưa gửi hàng? Xảy ra vấn đề gì? Nhanh gửi hàng cho bên tôi đi.
91/ 快点给我交货吧!我们付款好几天了!
Kuài diǎn gěi wǒ jiāo huò ba! Wǒmen fùkuǎn hǎo jǐ tiānle
Nhanh giao hàng cho chúng tôi đi, chúng tôi đã trả tiền mấy hôm rồi.
92/ 不好意思,请帮我安排发货吧。
Bù hǎoyìsi, qǐng bāng wǒ ānpái fā huò ba
Phiền bạn sắp xếp thời gian gửi hàng
93/ 货物是不是发生问题了?如果没有的话,请你安排发货吧!我们这边的顾客已经催我们了。
Huòwù shì bùshì fāshēng wèntíle? Rúguǒ méiyǒu dehuà, qǐng nǐ ānpái fā huò ba! Wǒmen zhè biān de gùkè yǐjīng cuī wǒmenle
Hàng hóa có phát sinh vấn đề gì không? Nếu như không có vấn đề gì thì sớm gửi hàng cho chúng tôi thôi. Khách hàng bên chúng tôi đã thúc giục rồi
94/ 货物是不是还没准备好?你们什么时候给我发货呢?
Huòwù shì bùshì hái méi zhǔnbèi hǎo? Nǐmen shénme shíhòu gěi wǒ fā huò ne?
Hàng hóa vẫn chưa chuẩn bị xong sao? Bên bạn định khi nào gửi hàng?
95/ 不好意思,运费有点高,能不能减少运费?
Bù hǎoyìsi, yùnfèi yǒudiǎn gāo, néng bùnéng jiǎnshǎo yùnfèi?
Phí vận chuyển hơi cao, có thể giảm phí vận chuyển không?
96/ 运费太高, 给我减少运费吧?
Yùnfèi tài gāo, gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi ba?
Phí vận chuyển cao quá, bạn giảm phí vc giúp tôi
97/ 运费太高了,给我折扣30%...运费吧?
Yùnfèi tài gāole, gěi wǒ zhékòu 30%... Yùnfèi ba?
Phí vận chuyển cao quá, giảm 30% ...Được không?
98/ 如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ miǎn yùnfèi?
Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không?
99/ 如果我方大量订购的话,你方有没有给我减少运费?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi?
Bên tôi đặt hàng nhiều có được giảm phí vận chuyển không?
100/ 如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì?
Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không?
101/ 如果我方大量订购的话,你方能不能把产品价格下调一下?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng bǎ chǎnpǐn jiàgé xiàtiáo yīxià?
Nếu như chúng tôi đặt số lượng nhiều, bên bạn có thể điều chỉnh giá 1 chút ko?
102/ 如果大量订购这款产品,你方有没有减价?
Rúguǒ dàliàng dìnggòu zhè kuǎn chǎnpǐn, nǐ fāng yǒu méiyǒu jiǎn jià?
Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không?
103/上次我们也订购您方的产品,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费?
Shàng cì wǒmen yě dìnggòu nín fāng de chǎnpǐn, zhè cì néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì huòzhě jiǎnshǎo yùnfèi?
Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không?
104/ 你改价吧我给您付款。
Nǐ gǎi jià ba wǒ gěi nín fùkuǎn
Bạn thay đổi giá giúp tôi đê tôi trả tiền!
105/ 真不好意思,我老板已有别的选择。
Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ lǎobǎn yǐ yǒu bié de xuǎnzé
Rất xin lỗi, ông chủ tôi có lựa chọn khác
Một cố câu dùng khi làm đơn hoàn lại tiền (bạn gửi mã số đơn hàng cho Shop)
106/ 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢!
Zhēn duìbùqǐ, wǒ pāi cuòle, qǐng tuì kuǎn. Xièxiè
Xin lỗi bạn! Tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền! Cảm ơn bạn
107/ 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢!
Wǒ yǐjīng bàn hǎo shēnqǐng tuì kuǎn dānle, máfan nǐ gěi wǒ tuì kuǎn! Xièxiè!
Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi
108/ 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货......颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧!
Qīn, wǒmen yǐjīng shōu dào huòpǐnle, dàn fāxiàn quē huò…..yánsè, chǐcùn bù zhǔn. Wǒ yǐjīng bàn shēnqǐng tuì kuǎn dānle. Qǐng gěi wǒ tuì kuǎn ba!
Chào bạn, chúng tôi đã nhận được hàng rồi nhưng chúng tôi phát hiện hàng bạn gửi bị thiếu…, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền cho tôi.
109/ 这次交易, 有10个产品不好、被坏了。 我已经把申请退款单办好了,您看一下并给我退款吧!
Zhè cì jiāoyì, yǒu 10 gè chǎnpǐn bù hǎo, bèi huàile. Wǒ yǐjīng bǎ shēnqǐng tuì kuǎn dān bàn hǎole, nín kàn yīxià bìng gěi wǒ tuì kuǎn ba!
Trong đợt giao dịch này hàng vị hỏng 10 sản phẩm bạn trả tiền tôi đi, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền.
110/ 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴投诉你。
Rúguǒ nǐ bù gěi wǒ tuì kuǎn, péicháng wǒ yīdìng xiàng ālǐ bābā tóusù nǐ
Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba
111/ 如果质量不好我可以申请退款单了吗 ?
Rúguǒ zhìliàng bù hǎo wǒ kěyǐ shēnqǐng tuì kuǎn dānle ma
Nếu chất lượng không tốt thì tôi có thể yêu cầu hoàn tiền không?
---------------------------------------------------------------------------------------
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng
Bình luận
Tin tức mới
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN
KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc
Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu bày tỏ cảm xúc
Mẫu câu bày tỏ cảm xúc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Tại sao bạn lại thất tình?
Tại sao bạn lại thất tình?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️
☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP
CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU
MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN!
KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN!
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu thông dụng
Các mẫu câu thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung
Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những điều con gái thích
Những điều con gái thích
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật
Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Than vãn bằng tiếng Trung
Than vãn bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ
KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói hay về tình bạn
Các câu nói hay về tình bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu đàm thoại hay dùng
Mẫu câu đàm thoại hay dùng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè
Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ nhật dụng
Khẩu ngữ nhật dụng hay dùng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu nói về thời tiết
Mẫu câu nói về thời tiết
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu từ chối cuộc hẹn
Mẫu câu từ chối cuộc hẹn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG
Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu khẩu ngữ về thời gian
Các câu khẩu ngữ về thời gian
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung
10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ Chat đặt hàng
Khẩu ngữ chat đặt hàng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu về các thói quen
Mẫu câu kể về thói quen
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - cau chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát
Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Câu nói hay về cuộc sống
Câu nói hay về cuộc sống
30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG
30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 50 câu đàm thoại thông dụng
50 câu đàm thoại thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu về cảm xúc
Các mẫu câu về cảm xúc
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI !
20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI !
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung
Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Mẫu câu thông báo trong siêu thị bằng tiếng trung
Các mẫu câu hay dùng để thông báo các chương trình khuyến mại trong siêu thị bằng tiếng trung
Cách thể hiện tình yêu bằng tiếng trung!
Bạn muốn tỏ tình, muốn thể hiện tình yêu của mình, cùng xem những cách nói sau đây nhé:
250 câu tiếng trung đơn giản hay dùng!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học 250 mẫu câu tiếng trung đơn giản hay được sử dụng:
10 cách nói động viên, chia sẻ bằng tiếng trung!
Khi bạn muốn an ủi, động viên, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn sẽ phải nói như thế nào? Cùng học 10 mẫu câu để chia sẻ động viên sau nha:
[Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng!
Cùng học các câu khẩu ngữ ngắn thường dùng bằng tiếng trung phồn thể nhé
[Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu Câu hay!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các mẫu câu nâng cao bằng tiếng trung phồn thể sau:
[Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu câu hay dùng Phần 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn các mẫu câu tiếng trung phồn thể thường dùng hàng ngày nhé các bạn!
Mẫu câu tiếng trung nói về ngày mới!
Những mẫu câu thường sử dụng bằng tiếng trung khi muốn nói và chúc về một ngày mới tốt lành!
Mẫu câu tiếng trung nói về ký ức!
Các mẫu câu tiếng trung khi bạn muốn kể lại về ký ức khó quên của mình nhé:
Những điều con gái thích bằng tiếng trung PHẦN 1
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu nói về những điều con gái thích bằng tiếng trung các bạn nha!
Mẫu câu chúc mừng phụ nữ bằng tiếng trung!
Cùng học các mẫu câu bằng tiếng trung đế dành chúc mừng người phụ nữa mình yêu trong các ngày lễ của phụ nữ các bạn nha.
Mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Cùng học các mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Mẫu câu tự trách bản thân bằng tiếng trung
Cùng học một số mẫu câu tự mình trách mình bằng tiếng trung các bạn nhé!
Các mẫu câu hay dùng mặc cả trong tiếng trung!
Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé:
Mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung!
Các mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học
Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc
Cùng học các Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc bằng tiếng trung nhé các bạn
Câu chúc tốt lành trong tiếng trung
Cùng học các mẫu câu chúc tốt lành trong các dịp vui cưới hỏi, lễ tết bằng tiếng trung các bạn nha:
Mẫu câu mệnh lệnh trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu mệnh lệnh bằng tiếng trung sau:
Mẫu câu chửi tục thông dụng bằng tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung
Than vãn trong tiếng trung!
Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung
Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Lời chúc trong tiếng trung!
Các mẫu câu chúc tụng bằng tiếng trung hay được sử dụng trong các dịp lễ tết.
Mẫu câu hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung!
Làm thế nào để hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn hò sau nha
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
101 câu tiếng trung bồi thông dụng
Nhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung
Mẫu câu nói khi đồng ý hay phản đối bằng tiếng trung
Mời các bạn cùng theo dõi các mẫu câu phản đối hay đồng ý bằng tiếng trung được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín nhất và lâu năm nhất tại Hà Nội.
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung
Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung
Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung
Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung
Nhìn thấy siêu nhân - Hội thoại tiếng Hán
Nhìn thấy siêu nhân - Hội thoại tiếng Hán
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống
Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung - Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Tự học tiếng Trung giao tiếp với mẫu VIẾT ĐƠN XIN VIỆC bằng tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên. Các từ vựng liên quan tới chủ đề xin việc và đoạn văn mẫu để các bạn có thể theo dõi.
Vì cái gì : 为了wèi le
为了学习汉语,我到中国来了 wèi le xué xí hàn yǔ, wǒ dào zhōng guó lái le Vì học tiếng Hán, tôi đã đến Trung Quốc
Cấu trúc dịch thường dùng - Trung tâm tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung.
Mẫu câu thường dùng 1
"是(shì) … … 吗(ma)" . Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" , "是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác n
Cấu trúc hay 1
1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam
Đặt câu hỏi thế nào ?
1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di
Các mẫu câu hỏi tên tuổi
1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên
Hỏi đường trên xe bus 2
请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!