VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 5
  • 36
  • 14,237,110
Lịch Khai Giảng tháng này

Mẫu câu mua bán mặc cả tiếng Trung P2

  06/09/2020

Mẫu câu mặc cả tiếng Trung   (P2)

---------------------------------------------------------------------------

56/ 这个单子很急, 请马上给我安排发货。

Zhège dānzi hěn jí, qǐng mǎshàng gěi wǒ ānpái fā huò.

Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn giao hàng luôn cho tôi nhé.

57/ 发货后请给我运单。

Fā huò hòu qǐng gěi wǒ yùndān

Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé.

58/上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿。谢谢!

Shàng cì nǐmen bāozhuāng bù hǎo, huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng bèi suìle hěnduō, wǒ méi dédào lìrùn. Suǒyǐ xiànzài qǐng nǐmen xiǎoxīn bāozhuāng diǎn er. Xièxiè

Lần trước cấc bạn gói hàng không tốt, hàng hóa bị vỡ rất nhiều, tôi không có lãi. Vì thế bây giờ mong các bạn gói hàng cẩn thận một chút, cảm ơn.

59/ 我想买这种颜色。

Wǒ xiǎng mǎi zhè zhǒng yánsè

Tôi muốn mua những màu này

60/ 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库。

Wǒmen méiyǒu shōu dào huò, qǐng bāng wǒ liánxì kuàidì gōngsī yāoqiú tígōng qiānshōu túpiàn, wǒmen fāngbiàn cházhǎo cāngkù

Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng.

61/ 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。

Ruò jīntiān méiyǒu nòng hǎo qiānshōu zhèngjù, wǒ jiāng xiān tuì kuǎn.

Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống.

62/您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?

Nín gēn kuàidì gōngsī liánxì zhǎo chū qiānshōu túpiàn gěi wǒ le ma?

Bạn đã liên lạc với công ty chuyển phát nhanh hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa?

63/ 我已经付了, 怎么没有给我发货?

Wǒ yǐjīng fùle, zěnme méiyǒu gěi wǒ fā huò?

Tôi đã thanh toán, sao chưa giao hàng cho tôi?

64/ 不好意思,请帮我检查我的订单。

Bù hǎoyìsi, qǐng bāng wǒ jiǎnchá wǒ de dìngdān

Cảm phiền giúp tôi kiểm tra đơn đặt hang.

65/ 麻烦你一下, 给我检查我刚订购的订单。

Máfan nǐ yīxià, gěi wǒ jiǎnchá wǒ gāng dìnggòu de dìngdān

Phiền bạn một chút, kiểm tra cho tôi đơn đặt hàng tôi vừa đặt

66/ 麻烦你清一下订单看看货我都齐全了没?

Máfan nǐ qīng yīxià dìngdān kàn kàn huò wǒ dū qíquánle méi?

Cảm phiền bạn điểm qua đơn hàng xem xem hàng tôi đặt đều đủ chứ?

67/ 你们有这款产品吗?

Nǐmen yǒu zhè kuǎn chǎnpǐn ma?

Loại hàng này bạn có chứ?

68/ 我们所订购的货品,有哪款缺少吗?

Wǒmen suǒ dìnggòu de huòpǐn, yǒu nǎ kuǎn quēshǎo ma?

Hàng tôi đặt có thiếu loại nào không?

69/ 我们所订购的货物都齐全吗?

Wǒmen suǒ dìnggòu de huòwù dōu qíquán ma?

Hàng hóa tôi đặt đều đủ hết chứ?

70/ 我们所订购的货品都有吗?

Wǒmen suǒ dìnggòu de huòpǐn dōu yǒu ma?

Hàng hóa tôi đặt mua đều có hết chứ?

71/ 你们有没有这种产品?

Nǐmen yǒu méiyǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?

Bạn có sản phẩm này không?

73/ 这款仍有货吗?

Zhè kuǎn réng yǒu huò ma?

Loại hàng này vẫn còn chứ?

74/ 你们把货物准备好了没?

Nǐmen bǎ huòwù zhǔnbèi hǎole méi?

Bạn chuẩn bị hàng xong hết chưa?

75/ 货物齐备了没?

Huòwù qíbèile méi?

Hàng hóa đầy đủ hết chưa ?

76/ 货物是不是都齐了?

Huòwù shì bùshì dōu qíle?

Hàng hóa đầy đủ hết chưa ?

77/ 货物准备如何了?有没有缺少哪款?如果缺少的话请通知我们。

Huòwù zhǔnbèi rúhéle? Yǒu méiyǒu quēshǎo nǎ kuǎn? Rúguǒ quēshǎo dehuà qǐng tōngzhī wǒmen?

Hàng hóa chuẩn bị thế nào rồi? Có thiếu mặt hàng nào không? Nếu như thiếu thì thông báo cho chúng tôi?

78/ 我们订购的货物都齐了对吗?

Wǒmen dìnggòu de huòwù dōu qíle duì ma?

Hàng chúng tôi đặt đều đầy đủ rồi phải không?

79/ 我们已经付款了。

Wǒmen yǐjīng fùkuǎnle

Chúng tôi đã trả tiền xong rồi.

80/ 你看一下,我们刚给你转账了。

Nǐ kàn yīxià, wǒmen gāng gěi nǐ zhuǎnzhàngle

Bạn kiểm tra một chút đi, chúng tôi vừa chuyển khoản cho bạn rồi.

81/ 货款我们已经结算好了。

Huòkuǎn wǒmen yǐjīng jiésuàn hǎole

Tiền hàng chúng tôi đã thanh toán xong rồi.

82/ 货款已经付了。

Huòkuǎn yǐjīng fùle

Tiền hàng chúng tôi đã trả rồi.

83/ 麻烦你们尽快交货。

Máfan nǐmen jǐnkuài jiāo huò

Phiền bạn gửi hàng càng nhanh càng tốt.

84/ 帮我尽快发货。

Bāng wǒ jǐnkuài fā huò

Giúp tôi nhanh gửi hàng.

85/ 快给我发货吧。

Kuài gěi wǒ fā huò ba

Gửi hàng cho chúng tôi nhanh một chút

86/ 货物易碎,麻烦你包装好一点?确保货物没受损害。

Huòwù yì suì, máfan nǐ bāozhuāng hǎo yīdiǎn? Quèbǎo huòwù méi shòu sǔnhài.

Hàng dễ vỡ, cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận chút, đảm bảo hàng hóa không bị hư hại.

87/ 麻烦你注意一下货物的款式,尺寸,颜色,数量….确保不发生疏漏,意外。

Máfan nǐ zhùyì yīxià huòwù de kuǎnshì, chǐcùn, yánsè, shùliàng…. Quèbǎo bu fāshēng shūlòu, yìwài.

Phiền bạn chú ý một chút, kiểu dáng, kích thước, màu sắc, số lượng…hàng hóa đảm bảo không có sai xót, ngoài ý muốn.

88/ 请安排时间发货!

Qǐng ānpái shíjiān fā huò!

Phiền bạn sắp xếp thời gian gửi hàng

89/ 请把货物打包好,早点发货!

Qǐng bǎ huòwù dǎbāo hǎo, zǎodiǎn fā huò!

Cảm phiền đóng gói hàng hóa cẩn thận, sớm gửi hàng.

90/ 你们为何还没给我发货呢?发生什么事?请尽快发货吧?

Nǐmen wèihé hái méi gěi wǒ fā huò ne? Fāshēng shénme shì? Qǐng jǐnkuài fā huò ba?

Bên bạn sao vẫn chưa gửi hàng? Xảy ra vấn đề gì? Nhanh gửi hàng cho bên tôi đi.

91/ 快点给我交货吧!我们付款好几天了!

Kuài diǎn gěi wǒ jiāo huò ba! Wǒmen fùkuǎn hǎo jǐ tiānle

Nhanh giao hàng cho chúng tôi đi, chúng tôi đã trả tiền mấy hôm rồi.

92/ 不好意思,请帮我安排发货吧。

Bù hǎoyìsi, qǐng bāng wǒ ānpái fā huò ba

Phiền bạn sắp xếp thời gian gửi hàng

93/ 货物是不是发生问题了?如果没有的话,请你安排发货吧!我们这边的顾客已经催我们了。

Huòwù shì bùshì fāshēng wèntíle? Rúguǒ méiyǒu dehuà, qǐng nǐ ānpái fā huò ba! Wǒmen zhè biān de gùkè yǐjīng cuī wǒmenle

Hàng hóa có phát sinh vấn đề gì không? Nếu như không có vấn đề gì thì sớm gửi hàng cho chúng tôi thôi. Khách hàng bên chúng tôi đã thúc giục rồi

94/ 货物是不是还没准备好?你们什么时候给我发货呢?

Huòwù shì bùshì hái méi zhǔnbèi hǎo? Nǐmen shénme shíhòu gěi wǒ fā huò ne?

Hàng hóa vẫn chưa chuẩn bị xong sao? Bên bạn định khi nào gửi hàng?

95/ 不好意思,运费有点高,能不能减少运费?

Bù hǎoyìsi, yùnfèi yǒudiǎn gāo, néng bùnéng jiǎnshǎo yùnfèi?

Phí vận chuyển hơi cao, có thể giảm phí vận chuyển không?

96/ 运费太高, 给我减少运费吧?

Yùnfèi tài gāo, gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi ba?

Phí vận chuyển cao quá, bạn giảm phí vc giúp tôi

97/ 运费太高了,给我折扣30%...运费吧?

Yùnfèi tài gāole, gěi wǒ zhékòu 30%... Yùnfèi ba?

Phí vận chuyển cao quá, giảm 30% ...Được không?

98/ 如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费?

Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ miǎn yùnfèi?

Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không?

99/ 如果我方大量订购的话,你方有没有给我减少运费?

Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi?

Bên tôi đặt hàng nhiều có được giảm phí vận chuyển không?

100/ 如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠?

Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì?

Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không?

101/ 如果我方大量订购的话,你方能不能把产品价格下调一下?

Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng bǎ chǎnpǐn jiàgé xiàtiáo yīxià?

Nếu như chúng tôi đặt số lượng nhiều, bên bạn có thể điều chỉnh giá 1 chút ko?

102/ 如果大量订购这款产品,你方有没有减价?

Rúguǒ dàliàng dìnggòu zhè kuǎn chǎnpǐn, nǐ fāng yǒu méiyǒu jiǎn jià?

Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không?

103/上次我们也订购您方的产品,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费?

Shàng cì wǒmen yě dìnggòu nín fāng de chǎnpǐn, zhè cì néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì huòzhě jiǎnshǎo yùnfèi?

Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không?

104/ 你改价吧我给您付款。

Nǐ gǎi jià ba wǒ gěi nín fùkuǎn

Bạn thay đổi giá giúp tôi đê tôi trả tiền!

105/ 真不好意思,我老板已有别的选择。

Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ lǎobǎn yǐ yǒu bié de xuǎnzé

Rất xin lỗi, ông chủ tôi có lựa chọn khác

Một cố câu dùng khi làm đơn hoàn lại tiền (bạn gửi mã số đơn hàng cho Shop)

106/ 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢!

Zhēn duìbùqǐ, wǒ pāi cuòle, qǐng tuì kuǎn. Xièxiè

Xin lỗi bạn! Tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền! Cảm ơn bạn

107/ 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢!

Wǒ yǐjīng bàn hǎo shēnqǐng tuì kuǎn dānle, máfan nǐ gěi wǒ tuì kuǎn! Xièxiè!

Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi

108/ 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货......颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧!

Qīn, wǒmen yǐjīng shōu dào huòpǐnle, dàn fāxiàn quē huò…..yánsè, chǐcùn bù zhǔn. Wǒ yǐjīng bàn shēnqǐng tuì kuǎn dānle. Qǐng gěi wǒ tuì kuǎn ba!

Chào bạn, chúng tôi đã nhận được hàng rồi nhưng chúng tôi phát hiện hàng bạn gửi bị thiếu…, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền cho tôi.

109/ 这次交易, 有10个产品不好、被坏了。 我已经把申请退款单办好了,您看一下并给我退款吧!

Zhè cì jiāoyì, yǒu 10 gè chǎnpǐn bù hǎo, bèi huàile. Wǒ yǐjīng bǎ shēnqǐng tuì kuǎn dān bàn hǎole, nín kàn yīxià bìng gěi wǒ tuì kuǎn ba!

Trong đợt giao dịch này hàng vị hỏng 10 sản phẩm bạn trả tiền tôi đi, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền.

110/ 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴投诉你。

Rúguǒ nǐ bù gěi wǒ tuì kuǎn, péicháng wǒ yīdìng xiàng ālǐ bābā tóusù nǐ

Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba

111/ 如果质量不好我可以申请退款单了吗 ?

Rúguǒ zhìliàng bù hǎo wǒ kěyǐ shēnqǐng tuì kuǎn dānle ma

Nếu chất lượng không tốt thì tôi có thể yêu cầu hoàn tiền không?

---------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK