VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 6
  • 1223
  • 14,333,749
Lịch Khai Giảng tháng này

Các mẫu câu hỏi đáp trong tiếng Trung

  31/07/2020

Các mẫu câu hỏi đáp về thói quen trong tiếng Trung

Câu trần thuật: A /常常+ V

VD:  

+ 我常常去图书馆读书. 
/wǒ cháng cháng qù tú shū guǎn dú shū/
Tôi thường tới thư viện đọc sách. 

+ 我常看中文电影和中文节目. 
/wǒ cháng kàn zhōng wén diàn yǐng hé zhōngwén jiémù/ 
Tôi thường xem phim và show truyền hình Trung Quốc.

-  Câu nghi vấn: 

AA /常常+  V +  ?/ A 常不常+ V?
B:
+ V /不常+ V /很少+ V

+  你常/常常做什么?
/nǐ cháng/cháng cháng zuò shénme?/
Bạn thường làm gì?

VD:

+  A:晚上你常做什么?
/ wǎn shàng nǐ cháng zuò shén me/
Buổi tối cậu thường làm gì? 

B: 晚上我常做练习. 

/ wǎn shàng wǒ cháng zuò liàn xí/
Buổi tối tôi thường làm bài tập. 

- là danh t, dùng như danh t ch thi gian, đứng trước hoc sau ch ng

VD: 
平时你喜欢看电影吗?
Píngshí nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?
Bình thường bạn thích xem phim không?

 时:ch mang nghĩa bình thường, hng ngày. Không mang theo ý nghĩa miêu t tn sut ca hành động

VD:  
 + 他平时住在学校, 星期六才回家. 
/ tā píng shí zhù zài xué xiào,   xīng qī liù cái huí jiā/
Bình thường cậu ấy ở kí túc xá, thứ 7 mới về nhà.
 
+ 他今天很沉默, 和平时不一样. 
/ tā jīn tiān hěn chén mò,   hé píng shí bù yí yàng/
Hôm nay anh ấy rất trầm mặc, không giống như ngày thường. 

+ 你平时下班几点到家?
/nǐ píng shí xià bān jǐ diǎn dào jiā/
 Bình thường cậu tan làm mấy giờ về đến nhà? 

+ 我平时没有午睡的习惯. 
/wǒ píng shí méi yǒu wǔ shuì de xí guàn/
Bình thường tôi không có thói quen ngủ trưa. 

+ 他平时是个非常沉默的人. 
/tā píng shí shì gè fēi cháng chén mò de rén/
Bình thường cậu ta là một người rất trầm. 

+ 你平时喜欢做什么?
/nǐ píng shí xǐ huān zuò shén me/
Bình thường cậu thích làm gì ? 

- còn 常常 ch làm phó t, ch đứng trước động t.

VD:

+ 我小时候常常跟爷爷一起去钓鱼. 
 /wǒ xiǎo shíhou cháng cháng gēn yéye yī qǐ qù diào yú/
 Lúc nhỏ tôi thường cùng ông nội đi câu cá.

+ 你常去寺庙烧香拜佛吗?
/nǐ cháng qù sì miào shāo xiāng bài fó ma/
Cậu có hay đi chùa thắp hương cầu Phật không?

-    经常:hành động lp đi lp li vi tn sut cao

VD: 
+ 我经常不吃早餐.
/ wǒ jīng cháng bù chī zǎo cān/
Tôi thường xuyên không ăn sáng. 

+ 我和他经常见面. 
/wǒ hé tā jīng cháng jiàn miàn/
Tôi và anh ấy thường xuyên gặp nhau.

***************************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK