VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 894
  • 14,513,327
Lịch Khai Giảng tháng này

111 CÂU MUA BÁN TIẾNG TRUNG (P1)

  06/09/2020

111 CÂU MUA BÁN TIẾNG TRUNG   (P1)

------------------------------

1/ 我要...包,你给多少钱?

Wǒ yào... Bāo, nǐ gěi duōshǎo qián?

Mình mua .... gói thì bạn bán cho mình giá bao nhiêu ?

2/ ...块可以吗?以后我还要买很多。

... Kuài kěyǐ ma? Yǐhòu wǒ hái yāomǎi hěnduō

..... tệ được không ? Sau này tôi còn cần mua nhiều nữa.

3/ 我没有银行卡所以我朋友会帮我付款。她账号是。。。

wǒ méiyǒu yínháng kǎ suǒyǐ wǒ péngyǒu huì bāng wǒ fùkuǎn. Tā zhànghào shì...

Mình không có tài khoản ngân hàng nên bạn mình sẽ thanh toán giúp mình. Tài khoản của cô ấy là...

4/ 我订货之后什么时候给我发货?我急要的 。

Wǒ dìnghuò zhīhòu shénme shíhou gěi wǒ fā huò? Wǒ jí yào de

Mình đặt hàng xong thì khi nào bạn gửi hàng cho mình? Mình đang cần gấp.

5/ 你们有没有批发?

Nǐmen yǒu méiyǒu pīfā?

Bạn có bán buôn không?

6/ 账单多少可受批发价?

Zhàngdān duōshǎo kě shòu pīfā jià?

Đơn hàng bao nhiêu tiền thì được giá buôn?

7/ 折扣多少?

Zhékòu duōshǎo?

Chiết khấu bao nhiêu %?

7/ 我可以分成两次拍获得两次优惠可以吗?

Wǒ kěyǐ fēnchéng liǎng cì pāi huòdé 2 cì yōuhuì kěyǐ ma?

Mình có thể chia thành 2 lần mua để đc nhận 2 lần giảm giá không?

8/ 麻烦你包装好一点啊。

Máfan nǐ bāozhuāng hǎo yīdiǎn a

Làm ơn gói hàng kĩ hộ tôi với.

9/ 什么时候给我发货?

Shénme shíhòu gěi wǒ fā huò?

Khi nào giao hàng cho mình vậy?

10/ 运输费用

Yùnshū fèiyòng

Chi phí vấn chuyển

11/ 麻烦你给我运单号码。

Máfan nǐ gěi wǒ yùndān hàomǎ

Phiền bạn gửi mã vận đơn cho mình

12/ 上次丢失订单 。

Shàng cì diūshī dìngdān

Lần trước thiếu đơn đặt hàng

13/ 你再发货吗?

Nǐ zài fā huò ma?

Bạn giao lại hàng chưa?

14/ 请问这个有现货吗?

Qǐngwèn zhège yǒu xiànhuò ma?

Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không?

15 / 到广西凭祥要多少运费?

Dào guǎngxī píng xiáng yào duōshǎo yùnfèi?

Bạn vận chuyển về Bằng Tường QuảngTây bao nhiêu tiền

16/ 给我发快递吧。

Gěi wǒ fā kuàidì ba

Cho hàng đi nhanh nhé

17/ 给我发物流吧。

Gěi wǒ fā wùliú ba

Cho hàng đi chậm thôi.

18/ 这个有多重?

Zhège yǒu duōchóng?

Cái này nặng bao nhiêu?

19/ 这个有哪些颜色呢?

Zhège yǒu nǎxiē yánsè ne?

Cái này còn những màu gì

20/ 当天能发货吗?

Dàngtiān néng fā huò ma?

Có thể giao hàng trong ngày được không?

21/ 比如今天下单何时能发货呢?

Bǐrú jīntiān xià dān hé shí néng fā huò ne?

Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ giao hàng?

22/ 多少天能发货呢?

Duōshǎo tiān néng fā huò ne?

Bao nhiều ngày thì giao hàng ?

23/ 给我优惠吧?

Gěi wǒ yōuhuì ba?

Ưu đãi cho tôi nhé ?

24/ 请报价给我。

Qǐng bàojià gěi wǒ

Báo giá cho tôi

25/ 太贵了!

Tài guìle

Giá đắt quá

26/ 有点贵!

Yǒudiǎn guì

Giá hơi đắt

27/ 给我降价吧。

Gěi wǒ jiàngjià ba

Giảm giá cho tôi nhé.

28/ 个 / Gè / chiếc

29/ 我要买5个。

Wǒ yāomǎi 5 gè

Tôi muốn mua 5 chiếc

30/ 我立即付款。

Wǒ lìjí fùkuǎn

Tôi lập tức thanh toán

31/ 你可以给我机器的技术指数吗?

Nǐ kěyǐ gěi wǒ jīqì de jìshù zhǐshù ma?

Bạn có thể cho tôi biết các thông số chi tiết về máy không?

32/ 这个是什么材料做的呢?

Zhège shì shénme cáiliào zuò de ne?

Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?

33/ 包装尺寸多少?

Bāozhuāng chǐcùn duōshǎo?

Kích thước đóng gói bao nhiêu?

34/ 你们有实片吗?

Nǐmen yǒu shí piàn ma?

Bạn có ảnh thật không?

35/ 给我看。

Gěi wǒ kàn

Gửi cho tôi xem?

36/ 以后我还来的。

Yǐhòu wǒ hái lái de

Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn

37/ 这款我上次订错了,可以换货吗?

Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?

Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?

38/ 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?

Shōu dào huòle yǐhòu wǒ juédé zhìliàng bù tài hǎo, wǒ kěyǐ huàn huò ma?

Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không?

39/ 你好老板帮我查货到哪里了。

Nǐ hǎo lǎobǎn bāng wǒ chá huò dào nǎlǐle

Xin chào ông chủ, làm ơn kiểm tra giúp tôi hàng đang ở đâu?

40/ 你好, 此产品有现货吗?

Nǐ hǎo, cǐ chǎnpǐn yǒu xiànhuò ma?

Xin chào, xin hỏi hàng có sẵn hay không?

41/如何质量 ?

Rúhé zhìliàng?

Chất lượng ntn ?

42/ 如果质量好,我想和你长期合作。

Rúguǒ zhìliàng hǎo, wǒ xiǎng hé nǐ chángqí hézuò

Nếu chất lượng tốt, tôi muốn hợp tác lâu dài với bạn

43/一个重量具体如何?

1 cái nặng bao nhiêu?

44/ 给我真实图片那个。

Gěi wǒ zhēnshí túpiàn nàgè

Cho tôi xem ảnh thật cái này

45/ 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格。

Wǒ jīngcháng gòumǎi cǐ kuǎn, shùliàng bù shǎo, qǐng nín gěi wǒ yōuhuì jiàgé

Tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất.

46/下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?

Xià cì zàilái dānzi, néng bùnéng gěi wǒ zài yōuhuì yōuhuì? Jùtǐ rúhé?

Lần sau tôi mua tiếp thì có thể ưu đãi cho tôi không? Cụ thể như thế nào?

47/此款我先取样然后定大数量,如果质量好。

Cǐ kuǎn wǒ xiān qǔyàng ránhòu dìng dà shùliàng, rúguǒ zhìliàng hǎo

Mẫu này tôi sẽ lấy mẫu, sau đó sẽ đặt số lượng nhiều, nếu chất lượng tốt

48/如果我下单.....个 最好价格如何?

Rúguǒ wǒ xià dān..... Gè zuì hǎo jiàgé rúhé?

Nếu tôi mua .... sản phẩm, thì giá tốt nhất là bao nhiêu?

49/ 现在付款, 能马上发货吗?

Xiànzài fùkuǎn, néng mǎshàng fā huò ma?

Bây giờ thanh toán, có giao hàng luôn được không?

50/ 多天天能到货?

Duō tiān néng dào huò?

Sau bao lâu thì có thể nhận được hàng?

51/是否给我再优惠优惠?

Shìfǒu gěi wǒ zài yōuhuì yōuhuì?

Bạn giảm giá thêm nữa được không?

52/如果这批货质量好我们一定大量订购。

Rúguǒ zhè pī huò zhìliàng hǎo wǒmen yīdìng dàliàng dìnggòu rúguǒ zhè pī huò wǒmen yīdìng dàliàng dìnggòu

Nếu đơn hàng này sản phẩm chất lượng chúng tôi sẽ đặt số lượng lớn

53/ 此单您能给我再优惠的价格可以吗?

Cǐ dān nín néng gěi wǒ zài yōuhuì de jiàgé kěyǐ ma?

Đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không?

54/次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。

Cì huò wǒ jīngcháng yào de, yǐqián yě cóng nín chǎng gòumǎi jǐ cìle. Nín kàn kàn gěi wǒ zài yōuhuì diǎn ba.

Tôi thường mua hàng ở đây mấy lần rồi, bạn giảm thêm chút nữa đi

55/ 请给我包邮 。

Qǐng gěi wǒ bāo yóu

Bạn free ship cho tôi.

----------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK