VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 4
  • 850
  • 14,513,283
Lịch Khai Giảng tháng này

Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 2

  26/09/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:

 

6.Giảm giá 50%

Pinyin

惊爆【jīngbào】

 

Grammar

“惊爆【jīngbào】” có thể sử dụng đằng trước giá tiền

“惊爆价【jīngbào jià】” giá kinh ngạc

“惊爆特价【jīngbào tèjià】” giảm giá kinh ngạc

 

Nó cũng có thể sử dụng như 1 động từ thường được sử dụng trong tin tức của các giá thành rẻ:惊爆……消息【jīngbào……xiāoxi】”.

 

“特卖【tè mài】” có thể sử dụng độc lập như:

“xx商品特卖【xx shāng pǐn tè mài】”(xx is on sale)

Cũng có thể sử dụng như 1 cụm tính từ :

“特卖产品【tè mài chǎn pǐn】”,

“特卖会【tè mài】”(sale)...

 

“至【zhì】” có thể sử dụng như 1 động từ:

“北京至天津【Běijīng zhì Tiānjīn】”(từ Bắc Kinh đến Thiên Tân),

“5月10日至7月10日【wǔyuè shírì zhì qīyuè shírì】”(từ mùng 10 tháng 5 đến mùng 10 tháng 7)

Nó cũng có thể sử dụng như 1 giới từ : “低至【dī zhì】”(as low as), “上升至【shàngshēng zhì】”(as high as)...

 

7.

Pinyin

Fēi běn xiǎoqū chēliàng jìnzhǐ tōngxíng

非 本 小 区 车 辆 禁止 通 行

Grammar

“非” 【fēi】có nghĩa là không, có thể được sử dụng 1 cách độc lâp:

“非本校学生【fēi běn xiào xuéshēng】”( những học sinh này không thuộc về trường),

“非中国国籍【fēi zhōngguó guójí】”( không phải quốc tịch Trung Quốc)...

 

Nếu được theo sau bởi 1 danh từ hoặc 1 tính từ thì sẽ tạo thành 1 cụm từ có chức năng tương tự tính từ.Ví dụ:

“非人类【fēi rénlèi】”(không thuộc loài người),

“非主流【fēi zhǔliú】”(không thuộc chủ lưu ),

“非主流文化【fēi zhǔliú wénhuà】”(không thuộc xu hướng văn hóa)...

 

“本【běn】” có nghĩa là “自己【zìjǐ】”( tự mình ), trái nghĩa với “他【tā】”(anh ấy)như:

“本人-他人【běn rén-tā rén】”(tôi-người khác),

“本国-他国【běn guó-tā guó】”(tổ quốc-nước khác)...

Nó thường được sử dụng trong các trường hợp,ngữ cảnh trang trọng.

 

“车辆【chē liàng】”: là 1 danh từ tập hợp chỉ chung các loại xe.Vì vậy lượng từ không thể được sử dụng trước từ này.

 

“禁止【jìn zhǐ】” cấm làm điều gì đó

“禁止吸烟【jìn zhǐ xīyān】” không hút thuốc

禁止随地吐痰【jìn zhǐ suídì tǔtán】” không khạc nhổ bừa bãi

“禁止乱扔垃圾【jìn zhǐ】” không vứt rác bừa bãi

Nó thường được sử dụng trong các bảng hiệu nơi công cộng

 

“通行” 【tōngxíng】"Thông hành" có thể được sử dụng như 1 động từ

“禁止通行【jìnzhǐ tōngxíng】” Cấm lưu thông

Cũng có thể sử dụng như 1 tính từ

“通行法规【tōngxíng fǎguī】” luật lệ thông hành

“通行的政策【tōngxíng de zhèngcè】” chính sách thông hành...

 

8.

 

Pinyin

无障碍通道【wú zhàng ài tōngdào】

Grammar

“无【wú】” bằng nghĩa với “没有【méiyǒu】”. Tuy nhiên “无【wú】” thì thường được sử dụng trong văn nói hoặc tục ngữ:

“无烟区【wúyān qū】”(khu vực không hút thuốc),

“无线上网【wúxiàn shàngwǎng】” (mạng không dây),

“无毒无害【wúdú wúhài】” (không độc hại),

“无欲无求【wúyù wúqiú】” :không khát khao,ao ước

 

“障碍【zhàng ài】” (cản trở,ngăn trặn) thường được sử dụng trong “造成/形成……障碍障碍【zàochéng/xíng chéng……zhàng ài】”.

 

“障碍【zhàng ài】” có thể bị ngăn cả

như: “障碍物【zhàng ài wù】” (vật chướng ngại),

“交通障碍【jiāotōng zhàng ài】” (cản trở giao thông)

 

Cũng có thể sử dụng trừu tượng như:

“心理障碍【xīnlǐ zhàng ài】” (trở ngại tâm lý),

“行为障碍【xíngwéi zhàng ài】” (hành vi cản trở),

“语言障碍【yǔyán zhàng ài】” (trở ngại ngôn ngữ).

 

9.Vé số

 

Pinyin

体彩【tǐ cǎi】

Grammar

体彩【tǐ cǎi】là viết tắt của 体育彩票【tǐ yù cǎipiào】số số thể thao

“体育【tǐ yù】” thường được sử dụng trong các cụm từ sau:

体育活动【tǐ yù huódòng】(hoạt động thể thao)

体育课【tǐ yù kè】(tiết thể dục).

 

Các cụm từ có liên quan đến “体彩【tǐ cǎi】”:

一张彩票【yīzhāng cǎipiào】 (1 tờ vé số),

一注彩票【yīzhù cǎipiào】 (1 tệp vé số),

买彩票【mǎi cǎipiào】 (mua vé số),

中彩票【zhòng cǎipiào】(trúng vé số).

 

10.

 

Pinyin

隐形眼镜八折【yǐnxíng yǎnjìng bāzhé】 Kính sát tròng giảm giá 20%

护理液九折【hùlǐyè jiǔzhé】 Dung dịch sát trùng giảm giá 10%

 

Grammar

“折【zhé】” có nghĩa là “折扣【zhékòu】” (giảm giá). Ở đây thì không dịch nghĩa của động từ “打【dǎ】”. Khác với các nước khác thì Trung Quốc tính giá trị sau khi giảm thay vì giá trị giảm.Do vậy “八折【bāzhé】”có nghĩa là giảm 20%

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK