VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 53
  • 2357
  • 14,434,848
Lịch Khai Giảng tháng này

​Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu về các thói quen

  01/10/2020

​Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

KỂ VỀ CÁC THÓI QUEN:

1. 每天早上我八点起床。 (měi tiān zǎo shɑnɡ wǒ bā diǎn qǐ chuánɡ 。 ): Hàng ngày tôi ngủ dậy vào lúc 8h

2. 然后我去洗澡间洗个澡。 (rán hòu wǒ qù xí zǎo jiān xǐ ɡè zǎo 。 ): Sau đó tôi vào nhà tắm tắm một cái

3. 我洗脸,刷牙,梳头。 (wǒ xǐ liǎn , shuā yá , shū tóu 。 ): Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu

4. 我化一点妆。 (wǒ huà yì diǎn zhuānɡ 。 ): Tôi trang điểm một chút

5. 我为一家人做早餐。 (wǒ wèi yì jiā rén zuò zǎo cān 。 ): Tôi nấu bữa sáng cho cả nhà

6. 我下楼吃早饭。 (wǒ xià lóu chī zǎo fàn 。 ): Tôi xuống lầu ăn sáng

7. 我边吃早饭边看报纸。 (wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ。): Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo

8. 我叫醒我妹妹。 (wǒ jiào xǐnɡ wǒ mèi mei。): Tôi gọi em gái dậy

9. 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手。 (wǒ ɡěi wǒ mèi mei chuān yī fu,xǐ liǎn xǐ shǒu。): Tôi mặc quần áo, rửa mặt rửa tay cho em gái

10. 十点半到办公室。 (shí diǎn bàn dào bàn ɡōnɡ shì。): 10h30 tới văn phòng làm việc

11. 我七点离开办公室。 (wǒ qī diǎn lí kāi bàn ɡōnɡ shì。): 7h tôi rời khỏi văn phòng làm việc

12. 我想去洗手间。(wǒ xiǎng qù xǐ shǒu jiān。): Tôi muốn đi vệ sinh

13. 我回家路上买些吃的。 (wǒ huí jiā lù shɑnɡ mǎi xiē chī de。): Trên đường về nhà tôi mua chút đồ ăn

14. 我到学校接妹妹。 (wǒ dào xué xiào jiē mèi mei。): Tôi tới trường đón em gái

15. 我们十点半睡觉。(wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào。): Chúng tôi 10h30 đi ngủ

===============================================

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK