Đăng nhập
- 8
- 1085
- 14,333,611
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1
1 你好! nǐ hǎo! Xin chào!
2 早晨(下午/ 晚上)好! zǎo chén (xià wǔ /wǎn shàng) hǎo ! Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối!
3 我是凯西金. wǒ shì kǎi xī jīn. Tôi là Kathy King.
4 你是彼得.史密斯吗? nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma? Bạn là Peter Smith phải không?
5 是,我是./ 不,我不是. shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì. Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith.
6 你好吗? nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
7 很好,谢谢,你呢? hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne? Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?
8 我也很好. wǒ yě hěn hǎo. Tôi cũng rất khỏe.
9 爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗? ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma? Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?
10 她很好,谢谢. tā hěn hǎo, xiè xie. Cô ta rất khỏe, cảm ơn.
11 晚安,简. wǎn ān, jiǎn. Ngủ ngon nhé, Jane.
12 再见,迈克. zài jiàn, mài kè. Tạm biệt, Mike.
13 明天见. míng tiān jiàn. Mai gặp lại nhé.
14 待会儿见. dài huìr jiàn. Chút nữa gặp nhé.
15 我必须走了. wǒ bì xū zǒu le. Tôi phải đi đây.
16 我能进来吗? wǒ néng jìn lái ma? Tôi vào được chứ?
17 请坐. qǐng zuò. Mời ngồi.
18 请进. qǐng jìn. Mời vào.
19 上课时间到了. shàng kè shí jiān dào le. Bắt đầu vào học rồi.
20 打开书,翻到第20页. dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè. Mở sách sang trang 20.
21 课前我要点名. kè qián wǒ yào diǎn míng. Tôi điểm danh đầu giờ.
22 到! dào! Có.
23 每个人都拿到材料了吗? měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma? Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?
24 有不同意见吗? yǒu bù tóng yì jiàn ma? Có ý kiến không đồng ý không?
25 你们跟上我讲的了吗? nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma? Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không?
26 我讲明白了吗? wǒ jiǎng míng bai le ma? Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?
27 你能再说一遍吗? nǐ néng zài shuō yí biàn ma? Bạn có thể nói lại một lần nữa được không?
28 有什么问题吗? yǒu shí me wèn tí ma? Có vấn đề gì không?
29 今天就讲到这里. jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ . Hôm nay giảng đến đây thôi.
30 请在离开前将论文交上. qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng. Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn.
31 这是什么? zhè shì shén me? Đây là cái gì?
32 是支笔. shì zhī bǐ. Là chiếc bút.
33 这是你的手提包吗? zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma? Đây là chiếc túi xách của bạn à?
34 不,它不是./ 是的,它是. bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì. Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi.
35 这是谁的笔? zhè shì shuí de bǐ? Đây là bút của ai?
36 是凯特的. shì kǎi tè de. Là của Kate.
37 那是一辆小汽车吗? nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ? Kia là một chiếc xe con phải không?
38 不,那是一辆公共汽车. bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē . Không, đó là một chiếc xe buýt.
39 这个用英语怎么说? zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ? Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào?
40 你的新书是什么颜色的? nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ? Quyển sách mới của bạn màu gì?
41 你的房子有多大? nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ? Căn phòng rộng bao nhiêu?
42 这条街有多长? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? Con đường này dài bao xa?
43 这猫叫什么名字? zhè māo jiào shén me míng zì ? Con mèo này tên là gì?
44 那个公司在哪儿? nà gè gōng sī zài nǎr ? Công ty đó ở đâu?
45 哪个尺码是对的? nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ? Kích thước nào là đúng?
46 这是什么? zhè shì shén me ? Đây là cái gì?
47 这是空调. zhè shì kōng tiáo . Đây là điều hòa.
48 这是你的吗? zhè shì nǐ de ma ? Đây là của bạn à?
49 是的,是我的. shì de ,shì wǒ de . Phải, là của tôi.
50 我的眼镜在哪儿? wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ? Chiếc kính của tôi đâu rồi?
51 你知道我把眼镜搁哪儿了吗? nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ? Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không?
52 在那边. zài nà biān . Ở kia kìa.
53 在桌上. zài zhuō shàng . Trên bàn kìa.
54 这是你的笔吗?我在桌下捡的. zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuō xià jiǎn de . Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn.
55 不是.我的是蓝的. bú shì .wǒ de shì lán de . Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.
56 哪个是你的包? nǎ gè shì nǐ de bāo ? Túi nào là của bạn?
57 大些的那个. dà xiē de nà gè . Cái to hơn là của tôi.
58 你右边的那个. nǐ yòu biān de nà gè . Cái kia ở bên phải bạn.
59 这些书全是你的吗? zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ? Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?
60 一部分是我的. yí bù fèn shì wǒ de . Một phần là của tôi.
61 你是谁? nǐ shì shuí ? Bạn là ai?
62 我是吉姆. wǒ shì jí mǔ . Tôi là Jim.
63 那边那个人是谁? nà biān nà gè rén shì shuí ? Người đàng kia là ai thế?
64 他是鲍勃. tā shì bào bó . Anh ta là Bob.
65 那个女孩是学生吗? nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ? Cô bé kia là học sinh phải không?
66 不,她不是. bù ,tā bú shì . Không, cô ta không phải học sinh.
67 你是做什么的? nǐ shì zuò shén me de ? Bạn làm nghề gì?
68 我是个农民. wǒ shì gè nóng mín . Tôi là nông dân.
69 他是干什么的? tā shì gàn shén me de ? Anh ta làm nghề gì?
70 他是个经理. tā shì gè jīng lǐ . Anh ta là giám đốc.
71 她一定是个模特,不是吗? tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ? Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không?
72 我真不知道. wǒ zhēn bù zhī dào . Tôi thật sự không biết.
73 我一点都不知道. wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào . Tôi chẳng biết một chút gì cả.
74 她可能是个司机吗? tā kě néng shì gè sī jī ma ? Có thể cô ta là tài xế.
75 是的,我认为是. shì de ,wǒ rèn wéi shì . Phải, tôi cũng cho là vậy.
76 你叫什么名字? nǐ jiào shí me míng zì ? Bạn tên là gì?
77 能告诉我你的名字吗? néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ? Có thể cho tôi biết tên của bạn không?
78 我叫汤姆斯. wǒ jiào tāng mǔ sī . Tôi tên là Thomas.
79 就叫我汤姆吧. jiù jiào wǒ tāng mǔ ba . Hãy gọi tôi là Tom.
80 你姓什么? nǐ xìng shén me?
Bạn họ gì?
81 我姓安尼思华斯. wǒ xìng ān ní sī huá sī . Họ của tôi là Ayneswonth.
82 怎么拼? zěn me pīn ? Phiên âm thế nào?
83 穿白衣服的那位小姐是谁? chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ? Cô mặc bộ trắng kia là ai?
84 你能把我介绍给她吗? nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ? Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?
85 罗斯,让我介绍一下我的朋友. Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu . Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi.
86 这是汤姆.我的同学. zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué . Đây là Tom, bạn học của tôi.
87 很高兴认识你. hěn gāo xìng rèn shí nǐ . Rất vui quen biết bạn.
88 认识你我也很高兴. rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng . Quen biết bạn tôi cũng rất vui.
89 让我自己介绍一下. ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià . Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút.
90 你好! nǐ hǎo ! Xin chào!
91 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ? Hôm nay thứ mấy?
92 今天是星期一. jīn tiān shì xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.
93 今天是几号? jīn tiān shì jǐ hào ? Hôm nay mồng mấy?
94 今天是1999年1月15日. jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì . Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999.
95 现在是几月? xiàn zài shì jǐ yuè ? Bây giờ là tháng mấy?
96 现在是十二月. xiàn zài shì shí èr yuè . Bây giờ là tháng mười hai.
97 今年是哪一年? jīn nián shì nǎ yī nián ? Năm nay là năm nào?
98 今年是1999年. jīn nián shì 1999 nián . Năm nay là năm 1999.
99 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ? Cuối tuần này bạn làm gì?
100 这家店平日是早上9点开门吗? zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ? Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?
101 平日上午8点开,但周末9点开. píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi . Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng.
102 后天你干什么? hòu tiān nǐ gàn shén me ? Ngày kia bạn làm gì?
103 上上星期你干了什么? shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ? Tuần trước nữa bạn làm gì?
104 我要工作5天(从明天算起) wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ ) Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai).
105 我已5年没见你了. wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le . Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn.
106 你有计算机吗? nǐ yǒu jì suàn jī ma ? Bạn có máy tính không?
107 是的,我有. shì de ,wǒ yǒu . Có, tôi có máy tính.
108 他有那本书,是吗? tā yǒu nà běn shū ,shì ma ? Anh ta có quyển sách đó, đúng không?
109 不,他没有. bù ,tā méi yǒu . Không, anh ta không có.
110 你有兄弟或姐妹吗? nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ? Bạn có anh chị em gái không?
111 没有,我是独生子. méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ . Không có, tôi là con một.
112 你的电脑有调制解调器吗? nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ? Máy tính bạn có công cụ giải mã không?
113 这儿有香波卖吗? zhèr yǒu xiāng bō mài ma ? Ở đây có bán dầu gội đầu không?
114 你的花园真漂亮. nǐ de huā yuán zhēn piào liàng . Vườn hoa của bạn thật là đẹp.
115 有剩票吗? yǒu shèng piào ma ? Còn thừa vé nào không?
116 你有胶水吗?我这里需要一点. nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn . Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút.
117 我剩下一些. wǒ shèng xià yì xiē . Tôi còn thừa một chút.
118 如果你有多的,请给我. rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ . Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi.
119 你拿了我的铅笔吗? nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ? Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không?
120 是的,我还拿了你的橡皮. shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí . Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn.
121 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ? Bây giờ mấy giờ?
122 现在两点. xiàn zài liǎng diǎn . Bây giờ hai giờ.
123 现在是五点一刻. xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè . Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
124 现在差十分四点. xiàn zài chà shí fēn sì diǎn . Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.
125 现在是九点半. xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn . Bây giờ là 9 rưỡi.
126 现在一点整. xiàn zài yī diǎn zhěng . Bây giờ là đúng 1 giờ.
127 还没到四点呢. hái méi dào sì diǎn ne . Vẫn chưa đến 4 giờ mà.
128 我的表是两点钟. wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng . Đồng hồ của tôi là 2 giờ.
129 我的表快了两分钟. wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng . Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.
130 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ? Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?
131 我们必须准时到那儿. wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr . Chúng ta phải đến đó đúng giờ.
132 只剩两分钟了. zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le . Chỉ còn lại 2 phút thôi.
133 你能提前完成工作吗? nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ? Bạn có thể làm xong trước công việc không?
134 飞机晚点起飞. fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . Máy bay cất cánh muộn một chút.
135 会议延期了. huì yì yán qī le . Hội nghị bị delay.
136 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ?
Hôm nay thứ mấy?
137 今天星期一. jīn tiān xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.
138 今天几号? jīn tiān jǐ hào ? Hôm nay mồng mấy?
139 今天是五月二十一号. jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào . Hôm nay ngày 21 tháng 5.
140 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ? Bạn sinh vào lúc nào?
141 我出生在1976年9月1日. wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì . Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976.
142 什么时候? shén me shí hòu ? Lúc nào?
143 你定时间吧. nǐ dìng shí jiān ba . Bạn chọn thời gian đi.
144 我们明天见面. wǒ men míng tiān jiàn miàn . Ngày mai chúng ta gặp mặt.
145 你知道确切日期吗? nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ? Bạn có biết ngày chính xác không?
146 请核实一下日期. qǐng hé shí yí xià rì qī . Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé.
147 去年这时候你在干什么? qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ? Lúc này năm ngoái bạn làm gì?
148 折价销售多久? zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ? Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu?
150 我五天之后回来. wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái . Năm ngày sau tôi trở về.
Bình luận
Tin tức mới
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
MẪU CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
NHỮNG CÂU TỤC NGỮ KHIẾN BẠN TỐT HƠN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HAY GẶP
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN
KHẨU NGỮ TỪ CHỐI CUỘC HẸN
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
Các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc
Cách xưng hô khi gặp người Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
45 câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu bày tỏ cảm xúc
Mẫu câu bày tỏ cảm xúc
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
MẪU CÂU GIẢ THIẾT, ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Tại sao bạn lại thất tình?
Tại sao bạn lại thất tình?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
30 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN GIÚP BẠN NÓI TIẾNG TRUNG NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - ☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️
☘️NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP ĐỠ☘️
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
NHỮNG THÔNG BÁO HAY BIỂU NGỮ THƯỜNG CÓ TRONG SIÊU THỊ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP
CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU
MỘT SỐ CÂU TỪ VỀ THÓI QUEN XẤU
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN!
KẺ THÙ LỚN NHẤT TRONG ĐỜI LÀ BẢN THÂN BẠN!
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu thông dụng
Các mẫu câu thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung
Các mẫu câu chúc mừng bằng tiếng trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những điều con gái thích
Những điều con gái thích
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật
Mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Top 20 câu thả thính khi trời lạnh bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
MẪU CÂU TỰ GIỚI THIỆU BẢN THÂN
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Than vãn bằng tiếng Trung
Than vãn bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ
KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BẠN BÈ
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói hay về tình bạn
Các câu nói hay về tình bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu đàm thoại hay dùng
Mẫu câu đàm thoại hay dùng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè
Khẩu ngữ giao tiếp bạn bè
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ nhật dụng
Khẩu ngữ nhật dụng hay dùng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu nói về thời tiết
Mẫu câu nói về thời tiết
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu từ chối cuộc hẹn
Mẫu câu từ chối cuộc hẹn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG
Những mẫu câu chúc bằng tiếng TRUNG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Những câu nói giúp bạn hiểu thêm về cuộc sống
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu khẩu ngữ về thời gian
Các câu khẩu ngữ về thời gian
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- 10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung
10 câu thả thính Crush bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Khẩu ngữ Chat đặt hàng
Khẩu ngữ chat đặt hàng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẫu câu về các thói quen
Mẫu câu kể về thói quen
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - cau chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát
Mẹo nhớ 214 bộ thủ bằng thơ lục bát
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Các câu nói trong tình yêu bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Câu nói hay về cuộc sống
Câu nói hay về cuộc sống
30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG
30 CÂU TIẾNG TRUNG PHẢI BIẾT TRONG PUBG
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - 50 câu đàm thoại thông dụng
50 câu đàm thoại thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Các mẫu câu về cảm xúc
Các mẫu câu về cảm xúc
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
Mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
40 câu nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm trong tiếng Trung
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
4 loại hình "NHÀ Ở" Trung Quốc dần dần bị mai một
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Các dạng câu nhấn mạnh đặc biệt trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi khám bệnh
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Khẩu ngữ "NÓNG" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hằng ngày .
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
BÀI VĂN TTRUNG QUỐC NGẮN: DẠO CHƠI TÂY HỒ - HÀNG CHÂU 游西湖: (Yóu Xīhú) Dạo chơi Tây Hồ
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
100 CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
ĐIỂM DANH CÁC "TỨ ĐẠI" NỔI TIẾNG CỦA TRUNG HOA
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
76 cấu trúc Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thường dùng
20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI !
20 CÂU TIẾNG TRUNG NGÀY NÀO BẠN CŨNG NÓI !
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
NHỮNG CÂU TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG KHI MUA SẮM.
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Nên học tiếng Trung giản thế hay tiếng Trung phồn thể?
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
Những cách xin lỗi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung
Cách hỏi “Bạn tên gì?” trong tiếng Trung
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Khám phá những bộ môn nghệ thuật nổi tiếng và độc đáo của Trung Quốc
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
Mẫu câu thông báo trong siêu thị bằng tiếng trung
Các mẫu câu hay dùng để thông báo các chương trình khuyến mại trong siêu thị bằng tiếng trung
Cách thể hiện tình yêu bằng tiếng trung!
Bạn muốn tỏ tình, muốn thể hiện tình yêu của mình, cùng xem những cách nói sau đây nhé:
250 câu tiếng trung đơn giản hay dùng!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học 250 mẫu câu tiếng trung đơn giản hay được sử dụng:
10 cách nói động viên, chia sẻ bằng tiếng trung!
Khi bạn muốn an ủi, động viên, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn sẽ phải nói như thế nào? Cùng học 10 mẫu câu để chia sẻ động viên sau nha:
[Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng!
Cùng học các câu khẩu ngữ ngắn thường dùng bằng tiếng trung phồn thể nhé
[Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu Câu hay!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các mẫu câu nâng cao bằng tiếng trung phồn thể sau:
[Tiếng Trung Phồn Thể] Mẫu câu hay dùng Phần 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn các mẫu câu tiếng trung phồn thể thường dùng hàng ngày nhé các bạn!
Mẫu câu tiếng trung nói về ngày mới!
Những mẫu câu thường sử dụng bằng tiếng trung khi muốn nói và chúc về một ngày mới tốt lành!
Mẫu câu tiếng trung nói về ký ức!
Các mẫu câu tiếng trung khi bạn muốn kể lại về ký ức khó quên của mình nhé:
Những điều con gái thích bằng tiếng trung PHẦN 1
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu nói về những điều con gái thích bằng tiếng trung các bạn nha!
Mẫu câu chúc mừng phụ nữ bằng tiếng trung!
Cùng học các mẫu câu bằng tiếng trung đế dành chúc mừng người phụ nữa mình yêu trong các ngày lễ của phụ nữ các bạn nha.
Mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Cùng học các mẫu câu không hài lòng bằng tiếng trung
Mẫu câu tự trách bản thân bằng tiếng trung
Cùng học một số mẫu câu tự mình trách mình bằng tiếng trung các bạn nhé!
Các mẫu câu hay dùng mặc cả trong tiếng trung!
Khi đi mua sắm bạn sẽ cần những câu mặc cả để có thể mua hàng được giá hợp lý, hãy cùng học các mẫu câu mặc cả bằng tiếng trung sau nhé:
Mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung!
Các mẫu câu cầu cứu trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học
Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc
Cùng học các Mẫu câu nói lịch sự khi đi dự tiệc bằng tiếng trung nhé các bạn
Câu chúc tốt lành trong tiếng trung
Cùng học các mẫu câu chúc tốt lành trong các dịp vui cưới hỏi, lễ tết bằng tiếng trung các bạn nha:
Mẫu câu mệnh lệnh trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu mệnh lệnh bằng tiếng trung sau:
Mẫu câu chửi tục thông dụng bằng tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung
Than vãn trong tiếng trung!
Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung
Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:
Lời chúc trong tiếng trung!
Các mẫu câu chúc tụng bằng tiếng trung hay được sử dụng trong các dịp lễ tết.
Mẫu câu hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung!
Làm thế nào để hẹn hò, tỏ tình bằng tiếng trung hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu hẹn hò sau nha
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
101 câu tiếng trung bồi thông dụng
Nhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung
Mẫu câu nói khi đồng ý hay phản đối bằng tiếng trung
Mời các bạn cùng theo dõi các mẫu câu phản đối hay đồng ý bằng tiếng trung được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín nhất và lâu năm nhất tại Hà Nội.
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Cụm từ trong tiếng Trung thường hay sử dụng
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 4
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 3
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Tiếng Trung chủ đề khách sạn du lịch phần 2
Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung
Câu mời mọc và đề nghị trong tiếng Trung
Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung
Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung
Nhìn thấy siêu nhân - Hội thoại tiếng Hán
Nhìn thấy siêu nhân - Hội thoại tiếng Hán
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Mẫu câu tiếng Hán- Chủ đề tình yêu ( tiếp )
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ
Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống
Các câu nói hay tiếng Hán trong cuộc sống
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Tự ôn thi HSK 3 - Các mẫu câu phần nghe chọn đúng sai
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Trung tâm tiếng Trung - Các câu khi đi tàu điện ngầm
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Tự học tiếng Trung các các câu nói ngắn- Cuộc sống muôn màu
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Các câu phương ngôn tiếng Trung trong kinh doanh
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn
Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung - Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Tự học tiếng Trung giao tiếp với mẫu VIẾT ĐƠN XIN VIỆC bằng tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên. Các từ vựng liên quan tới chủ đề xin việc và đoạn văn mẫu để các bạn có thể theo dõi.
Vì cái gì : 为了wèi le
为了学习汉语,我到中国来了 wèi le xué xí hàn yǔ, wǒ dào zhōng guó lái le Vì học tiếng Hán, tôi đã đến Trung Quốc
Cấu trúc dịch thường dùng - Trung tâm tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các cấu trúc dịch thường hay được sử dụng trong khi dịch tiếng trung. Các bạn có thể tự học tiếng trung, tự dịch văn bản tiếng trung.
Mẫu câu thường dùng 1
"是(shì) … … 吗(ma)" . Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" , "是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác n
Cấu trúc hay 1
1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam
Đặt câu hỏi thế nào ?
1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di
Các mẫu câu hỏi tên tuổi
1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên
Hỏi đường trên xe bus 2
请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!