VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 31
  • 2703
  • 14,435,195
Lịch Khai Giảng tháng này

Mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung

  17/07/2020

Phỏng vấn tiếng Trung - Những câu giới thiệu bản thân cực chất

1.我是一个坚定的, 自信的, 积极的..

Wǒ shì yīgè jiāndìng de/zìxìn de/jījí de…

Tôi là một người kiên định/ tự tin/tích cực…

2.我可以适应任何环境,并随着环境的改变做出调整,可以在变化不定的环境中茁壮成长。

Wǒ kěyǐ shìyìng rènhé huánjìng, bìng suízhe huánjìng de gǎibiàn zuò chū tiáozhěng, kěyǐ zài biànhuà bùdìng de huánjìng zhōng zhuózhuàng chéngzhǎng.

Tôi có thể thích ứng với mọi hoàn cảnh, thích nghi với sự thay đổi của môi trường, và có thể trưởng thành trong mọi hoàn cảnh .

3.我是一个有创新能力的人, 关注细节, 我可以在别人不在意的地方发现价值。

Wǒ shì yīgè yǒu chuàngxīn nénglì de rén, guānzhù xìjié, wǒ kěyǐ zài biérén bù zàiyì dì dìfāng fāxiàn jiàzhí.

Tôi là một người có sức sáng tạo, lưu ý những chi tiết nhỏ, nhận thấy cơ hội ở những nơi mà người khác không để ý tới.

4.我是有领导能力的人。我可以让人们为了一个共同的目标而奋斗,并且激励一个团队取得成功。

wǒ shì yǒu lǐngdǎo nénglì de rén. Wǒ kěyǐ ràng rénmen wèile yīgè gòngtóng de mùbiāo ér fèndòu, bìngqiě jīlì yīgè tuánduì qǔdé chénggōng.

Tôi là một người có tố chất lãnh đạo. Tôi có thể dẫn dắt mọi người cùng nhau phấn đấu vì mục đích chung, khích lệ mọi người giành lấy thành công.

5.我是个专注于目标的人。每一次我都会及时地提供高质量的服务。

Wǒ shìgè zhuānzhù yú mùbiāo dì rén. Měi yīcì wǒ dūhuì jíshí de tígōng gāo zhìliàng de fúwù.

Tôi luôn tập trung vào mục tiêu, mỗi một lần đều kịp thời mang lại sự phục vụ tốt nhất.

6.充分了解这份工作的人。拥有多年相关工作经验的我,能为公司带来最好的效益。

Chōngfèn liǎojiě zhè fèn gōngzuò de rén. Yǒngyǒu duōnián xiāngguān gōngzuò jīngyàn de wǒ, néng wéi gōngsī dài lái zuì hǎo de xiàoyì.

Tôi luôn hiểu rõ công việc và có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, có thể mang đến ích lợi tốt nhất cho công ty.

7.我有很强动机在这儿工作的人。我认真研究过公司整个的发展历程,以及商业策略。

Wǒ yǒu hěn qiáng dòngjī zài zhè'er gōngzuò de rén. Wǒ rènzhēn yánjiūguò gōngsī zhěnggè de fǎ zhǎn lìchéng, yǐjí shāngyè cèlüè.

Tôi rất muốn làm việc ở đây. Tôi đã tìm hiểu kỹ về tất cả lịch sử phát triển cùng với chiến lược kinh doanh của công ty.

8.我能实际解决问题的人。我不会花时间谈理论或者讲些时髦的话。

Wǒ néng shíjì jiějué wèntí de rén. Wǒ bù huì huā shíjiān kōngtán lǐlùn huòzhě jiǎng xiē shímáo dehuà.

Tôi là người giải quyết vấn đề một cách thực tế. Tôi sẽ không tốn thời gian vào lí thuyết suông hay những lời hoa mỹ.

9.我非常注重职业操守。

Wǒ fēicháng zhùzhòng zhíyè cāoshǒu.

Tôi rất coi trọng đạo đức nghề nghiệp.

10.我的优点就是能够灵活应对突发事件。

Wǒ de yōudiǎn jiùshì nénggòu línghuó yìngduì tú fā shìjiàn.

Ưu điểm lớn nhất của tôi chính là có thể linh hoạt ứng phó với những tình huống bất ngờ.

11.我最大的优点就是沟通技巧。

Wǒ zuìdà de yōudiǎn jiùshì gōutōng jìqiǎo.

Ưu điểm lớn nhất của tôi là kỹ năng giao tiếp.

12.有时候我沉默寡言,喜欢独处和思考。我觉得这可能是我的缺点。

Yǒu shíhòu wǒ chénmòguǎyán, xǐhuān dúchǔ hé sīkǎo. Wǒ juédé zhè kěnéng shì wǒ de quēdiǎn.

Có lúc tôi im lặng và kín đáo, thích một mình và suy nghĩ. Tôi cảm thấy đó chính là khuyết điểm của mình.

13.我期待自己表现良好。我也对面试成功很有信心。

Wǒ qídài zìjǐ biǎoxiàn liánghǎo. Wǒ yě duì miànshì chénggōng hěn yǒu xìnxīn.

Tôi rất kì vọng vào biểu hiện của mình và có niềm tin vào lần phỏng vấn này.

14. 我希望能获得一份好的工作,如果机会来临,我会抓住。

Wǒ xīwàng néng huòdé yī fèn hǎo de gōngzuò, rúguǒ jīhuì láilín, wǒ huì zhuā zhù.

Tôi hy vọng có thể có một công việc tốt, nếu như có cơ hội, tôi sẽ nắm chắc lấy.

15.我爱好团队协作,同时也诚实可靠。

Wǒ àihào tuánduì xiézuò, tóngshí yě chéngshí kěkào.

Tôi thích làm việc theo nhóm, đồng thời là một người trung thực và đáng tin cậy.

16. 我想再次对这次您给予的面试的机会以及时间表示感谢。

Wǒ xiǎng zàicì duì zhè cì nín jǐyǔ de miànshì de jīhuì yǐjí shíjiān biǎoshì gǎnxiè.

Tôi muốn cảm ơn ngài lần nữa vì đã dành cho tôi thời gian và cơ hội trong lần phỏng vấn này.

Kỹ năng phỏng vấn là một kỹ năng quan trọng và đòi hỏi phải trau dồi qua thực tế, hãy tự tin áp dụng những kiến thức đã học để thể hiện thực tốt trước nhà tuyển dụng nhé!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK