VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 6
  • 1559
  • 13,227,721

Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung

  09/07/2020

Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung

1.贪杯 tānbēi:(Ham chén) Sâu rượu

2.油水 yóushuǐ: ( Nước mỡ) Thu nhập bất chính ( lậu)

3.离开了 líkāile: (đi xa rồi): mất, chết

4.出事 Chūshì :xảy ra việc

5.有了 yǒule: (Có rồi) Có thai

6.耳背 ěrbèi: nghễnh ngãng, lảng tai

7.气色不好 qìsè bù hǎo:(Khí sắc không tốt) Ốm, có bệnh

8.衣服瘦了 yīfú shòule: ( quần áo chật rồi) Béo

9.吃双份饭 chī shuāng fèn fàn: ( Ăn hai suất cơm) Có thai

10.洗手间 xǐshǒujiān: ( phòng rửa tay) Nhà vệ sinh

11.轻松一下 qīngsōng yīxià: (Thư giãn một chút) Đi vệ sinh

12.发福fāfú: béo, trông phúc hậu, phát tướng

13.方便一下:fāngbiàn yīxià: đi vệ sinh 1 chút

14.苗条miáotiáo: (gày) eo ót , thon thả

---------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK